stuurman trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stuurman trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stuurman trong Tiếng Hà Lan.
Từ stuurman trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là helmsman, người lái tàu, hoa tiêu, lái, người đi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stuurman
helmsman(helmsman) |
người lái tàu(steersman) |
hoa tiêu(navigator) |
lái(helm) |
người đi biển(navigator) |
Xem thêm ví dụ
Ik ben je een, stuurman. Tôi nợ anh đấy. |
Als eerste stuurman. Như là thuyền phó. |
Kapitein George Pollard en zijn eerste stuurman... Thuyền Trưởng George Pollard và thuyền phó của ông ta, |
De eerste stuurman denkt: "Op een bepaald moment moet de repetitie aflopen, niet?" Và thuyền phó nghĩ, "Rồi thì cũng phái có lúc bài luyện tập đó kết thúc." |
Na bijna een jaar op zee... werd de relatie tussen de kapitein en de eerste stuurman meer gespannen. Sau gần một năm trên biển, thuyền trưởng và thuyền phó của chúng tôi trở nên căng thẳng hơn. |
Hij gooit de eerste stuurman op de grond. Anh ta quăng quăng thuyền phó xuống sàn. |
Recht vooruit, stuurman Hướng về trước! |
Ik weet niet wat de kapitein doet, maar de stuurman is weg. Tôi không biết về thuyền trưởng nhưng người lái tàu thì đang ló cái đuôi ngoài kia. |
Dit gaat zo de hele nacht door -- repetitie, vastmaken aan de mast, trucjes om er onderuit te geraken, genadeloze klappen voor de sukkel van een eerste stuurman. Nó cứ tiếp tục lặp đi lặp lại như thế suốt đêm diễn tập, trói vào cột buồm tìm cách thoát ra, đánh đập viên thuyền phó tàn bạo. |
Er leek geen eind aan te komen, maar ten slotte voer onze Maid achteruit bij de gevarenzone vandaan en wendde de stuurman het schip stroomafwaarts. Sau khoảng thời gian dường như dài vô tận, cuối cùng người lái từ từ lùi thuyền ra khỏi nơi nguy hiểm và quay thuyền lại đưa chúng tôi đi xuôi dòng. |
Hij staat op het dek van zijn schip en praat met zijn eerste stuurman. Và ông ấy đang đứng trên boong tàu, nói chuyện với một phó thuyền trưởng của mình và ông ấy nói. |
Ik ben Sjaak Stuurman, uw conducteur van vanavond. Tôi là Stan Shumpike, và tôi sẽ cùng đi với cậu tối nay. |
Zo veel heb ik nog nooit een eerste stuurman betaald. Số đó nhiều hơn tôi đã từng trả cho bất cứ thuyền phó nào đấy. |
Er is kut overal, stuurman. Các cô gái ở quanh đây. |
Als de stuurman de snelheid wist, kon hij de afstand berekenen die zijn schip op één dag had afgelegd. Khi biết vận tốc, hoa tiêu có thể tính được một ngày con tàu đi bao xa. |
4 Of denk aan schepen: hoewel ze heel groot zijn en door hevige winden worden voortgestuwd, worden ze door een heel klein roer in elke richting gestuurd die de stuurman wil. 4 Cũng hãy xem những con tàu: Dù chúng rất lớn và được đẩy bằng gió mạnh, nhưng chỉ cần một bánh lái rất nhỏ để điều khiển chúng đi đến nơi nào người cầm lái muốn đến. |
De stuurman berekende dus regelmatig de correcties die nodig waren om het schip op koers te houden en hield er een bericht van bij. Do đó, theo định kỳ hoa tiêu phải tính toán và ghi lại những điều chỉnh cần thiết để giữ con tàu đi đúng hướng. |
Je bent dus eigenlijk Odysseus en zijn eerste stuurman in één persoon. Và bạn như thể là Odysseus và viên thuyền phó trong cùng một con người. |
De eerste stuurman neemt een touw en bindt Odysseus aan de mast met een fraaie knoop. Và phó thuyền trưởng cầm lấy sợi giây trói Odysseus vào cột buồm với nút thắt thật chặt. |
De eerste stuurman denkt: Và thuyền phó nghĩ, |
Om zijn belangrijke rol te laten uitkomen, werd de stuurman vaak groter afgebeeld dan andere zeelieden Người lái tàu thường được vẽ lớn hơn những người khác để nhấn mạnh vai trò của ông |
Ik ging weer naar mijn kamer; de kapitein en de stuurman waren op het plat gebleven. Tôi quay xuống phòng riêng, còn Nê-mô và viên thuyền phó thì ở lại trên boong. |
Per slot van rekening kunnen tomen en bitten ervoor zorgen dat wij paarden in de gewenste richting doen gaan, en door middel van een klein roer kan zelfs een grote boot die door harde winden wordt voortgedreven, gestuurd worden waarheen de stuurman het wenst. Nói cho cùng, nhờ cương và hàm thiếc, chúng ta có thể khiến cho ngựa đi theo hướng mình muốn, và nhờ một bánh lái nhỏ, một người lái thuyền có thể lái ngay cả một thuyền lớn bị gió mạnh đánh dạt. |
UITKIJKEND over de haven van Gloucester (Massachusetts, VS) staat een bronzen beeld van een stuurman die zijn schip door een storm probeert te loodsen. HƯỚNG về phía cảng Gloucester, Massachusetts, Hoa Kỳ, là một bức tượng bằng đồng hình một người cố lèo lái con tàu qua cơn bão. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stuurman trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.