strávit čas trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strávit čas trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strávit čas trong Tiếng Séc.
Từ strávit čas trong Tiếng Séc có các nghĩa là sử dụng, công việc, dĩ, tận dụng, tuyển dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strávit čas
sử dụng(employ) |
công việc(employ) |
dĩ(employ) |
tận dụng(employ) |
tuyển dụng(employ) |
Xem thêm ví dụ
Pod fíkovníkem si na konci dlouhého horkého dne mohla posedět rodina a strávit čas v příjemném společenství. Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện. |
Když máte možnost strávit čas s rodinou, uděláte to, že jo? Thật khó để có thời gian chất lượng với gia đình, nhưng ta phải cố đúng không? |
Jít na nějaký film nepochybně může být příjemný způsob, jak strávit čas s přáteli. Đi xem phim là một cách để giải trí với bạn bè. |
Myslíš, že nechci strávit čas s rodinou, když jsem byl celý týden pryč? Em không nghĩ anh muốn dành chút thời gian cho gia đình sau khi đi cả tuần à? |
Jiní své rodině lžou, aby mohli strávit čas se svou milenkou nebo milencem. Những người khác thì nói dối gia đình để du hí lãng mạn với người không phải là vợ hay chồng mình. |
Tvoje matka by měla strávit čas s mými rodiči. Sonny, mẹ anh cần dành một ít thời gian bên bố mẹ em. |
Potřebuje jen strávit čas se svým vampdědou. Thằng bé chỉ cần thời gian ở bên ngoại cà rồng thôi. |
Potřebuji mít čas na cestování a strávit čas se svojí rodinou a začít mé vlastní kreativní myšlenky. " Tôi cần thời gian để đi du lịch và dành thời gian cho gia đình tôi và bắt đầu thực hiện những ý tưởng sáng tạo |
Dobře. Marvin mi říkal, že chceš strávit čas s Maxem. Marvin nói với tôi là anh muốn dành thời gian cho Max. |
Potřebuji mít čas na cestování a strávit čas se svojí rodinou a začít mé vlastní kreativní myšlenky.“ Tôi cần thời gian để đi du lịch và dành thời gian cho gia đình tôi và bắt đầu thực hiện những ý tưởng sáng tạo |
Ne jenom, že můžu strávit čas s vámi dvěma, ale teď se nemusím obávat toho, že bych musel zanechat práce. Không những tao có thời gian với bọn mày, nhưng lần này, tao không phải lo việc để lại dấu vết. |
Rozhodla se tedy, že dá zájmy Království na první místo, a mohla strávit nějaký čas v průkopnické službě. Thế nên, chị quyết định đặt quyền lợi Nước Trời lên trên hết và làm tiên phong trong một thời gian. |
Můžu strávit trochu času v Michiganu. Có thể anh sẽ đến Michigan. |
Ti, kteří žijí v městské oblasti, možná zjistí, že je výhodné strávit nějaký čas svědčením na ulici. Những anh chị sống ở vùng đô thị có thể rao giảng ở đường phố. |
Proč se nepokusit s nimi strávit nějaký čas, abychom je lépe poznali? Tại sao không thử bỏ chút thì giờ để gần họ một thời gian hầu biết họ rõ hơn? |
Musel bych s ní strávit více času, ale instinkt mi říká, že je věrohodná. Tôi cần phải dành thêm thời gian với cô ta, dĩ nhiên rồi, nhưng linh tính tôi mách bảo là cô ta đáng tin cậy. |
Místo používání tak skvělých kulturních odkazů k tématu, možná bys mohl strávit víc času, nevím, třeba umýváním nádobí. Thay vì tới đây để đưa những ý kiến mang tính thời sự nóng hổi như thế, có lẽ anh nên dành chút thời gian để rửa chén chẳng hạn. |
Jenom jsem s tebou chtěla strávit trochu času, jestli ti to nevadí. Mẹ chỉ muốn dành thời gian với con có được không. |
Své studium na univerzitě si upravila tak, aby mohla strávit víc času se sborem a v kazatelské činnosti. Cô đã điều chỉnh chương trình học đại học của mình để có thể dành nhiều thì giờ hơn cho hội thánh và cho công việc rao giảng. |
Jak byste mohli strávit příjemný čas s přáteli? Anh chị có thể sắp xếp như thế nào để có buổi họp mặt đầy xây dựng với các anh chị khác? |
To, že bych mohl strávit víc času s tebou a se Zooey. Có nghĩa là anh có thể có nhiều thời gian hơn để ở bên em và Zooey. |
Tvoje máma chce strávit nějaký čas sama. Mẹ con muốn một mình ít lâu. |
Možná byste vy dva měli strávit svůj čas spolu. Có thĂ hai ng ° Ưi có thĂ dành nhiÁu thƯi gian cùng nhau. |
Řekneš, že chceš strávit víc času prací pro svůj okrsek. Anh sẽ nói anh muốn dành nhiều thời gian hơn tập trung cho khu vực bầu cử của anh. |
Jak bych měl strávit svůj čas na téhle Zemi? Tôi nên sống từng giây phút trên Trái Đất này như thế nào? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strávit čas trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.