strange person trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strange person trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strange person trong Tiếng Anh.

Từ strange person trong Tiếng Anh có nghĩa là người lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strange person

người lạ

noun

Xem thêm ví dụ

Do you know, you're a strange person?
Anh biết không, anh là một con người kỳ lạ.
You're a strange person.
Anh là một con người kỳ lạ.
What a strange personality disorder we must have, counting the children so meticulously in spite of a high child death rate.
Chắc có một sự rối loạn nhân cách kì lạ nào đó mà chúng tôi mắc phải, tính số lượng trẻ em vô cùng tỉ mỉ mặc dù tỷ lệ tử vong khá cao.
Just give us back our dragon, and we'll go... Strange, hostile person whom we've never met.
Hãy trả lại con rồng cho chúng tôi và chúng tôi sẽ đi ngay... nhé anh bạn kỳ lạ, thù hằn tôi chưa bao giờ gặp.
That person very strange.
Người đó rất lạ.
In this proverb, the wayward person is portrayed as “a strange woman” —a prostitute.
Trong câu Châm-ngôn này, người phóng đãng được miêu tả như “đàn bà lạ”—gái mãi dâm.
19 Since there is so much interest today in the strange and mysterious, more and more persons are becoming involved in spiritism.
19 Vì lẽ ngày nay những việc huyền bí và lạ lùng đang thịnh hành, càng ngày càng có nhiều người bị thu hút vào thuật đồng bóng.
He is perhaps the first person to explain strange human appearances and disappearances by the hypothesis of alien abduction and was an early proponent of the extraterrestrial hypothesis.
Có lẽ ông cũng là người đầu tiên giải thích những sự kiện xuất hiện và mất tích một cách kỳ quái bằng giả thuyết người ngoài hành tinh bắt cóc, và cũng là người đề xuất đầu tiên các giả thuyết về người ngoài Trái Đất.
Such conduct may indeed seem “strange” in a world where young persons usually look upon the Bible’s standards as out of date and unduly restrictive of their freedom and happiness.
Cuộc thăm dò ý kiến cũng cho thấy rằng “đa số lớn lao trong những người năng đi nhà thờ không đọc Kinh-thánh, không cầu nguyện nói lời cám ơn về các đồ ăn, và cũng không tham dự sự thờ phượng một cách đều đều”.
Like Misuzu, both Kano and Minagi have strange personalities connected with mysterious pasts.
Giống như Misuzu, cả Kano và Minagi đều có những tính cách kì lạ được kết nối với một quá khứ bí ẩn.
What a strange person.
Người này kỳ quá.
15 Many persons are interested in spiritism because it is mysterious and strange.
15 Nhiều người chú ý đến thuật đồng bóng bởi vì thuật này đầy huyền bí và lạ lùng, làm họ mê hoặc.
One person who was not a Witness remarked: “That is a strange religion.
Một người không phải là Nhân Chứng nhận xét: “Đạo này lạ thật.
We also found, strangely enough, that the shorter the amount of sleep that a person gets, the more likely they are to check Facebook.
Chúng tôi cũng thấy, kỳ lạ thay, rằng số giờ ngủ của một người càng ít, thì họ càng có nhiều khả năng dùng Facebook.
You are a strangely dislikeable person.
Hai người đúng là những kẻ " lưu vong " lạ lùng
And not this strange, new person I've become.
Chứ không phải một người mới, lạ lẫm mà tớ đã trở thành. .: Biên Dịch:
Xi saw a strange-looking person, and greeted him.
Xi nhìn thấy một người lạ mặt, và chào anh ta.
Professor Jeremy Nicholson , the corresponding author of the study , who is the Head of the Department of Surgery and Cancer at Imperial College London , said : " Autism is a condition that affects a person 's social skills , so at first it might seem strange that there 's a relationship between autism and what 's happening in someone 's gut .
Giáo sư Jeremy Nicholson , tác giả thông tấn của nghiên cứu , Chủ nhiệm Khoa phẫu thuật và Ung thư ở Học viện Hoàng Gia Luân Đôn , cho biết : " Tự kỷ là căn bệnh ảnh hưởng trên kỹ năng xã hội của một người , do đó lúc đầu có thể có vẻ kỳ lạ khi tự kỷ liên hệ với những gì đang xảy ra trong ruột của người đó .
It is not strange, then, that many persons today ask: ‘Is this life all there is?
3 Bởi vậy, ngày nay thường thấy nhiều người thắc mắc: “Đời sống chỉ có thế thôi sao?
My work is so personal and so strange that I have to invent my own lexicon for it.
Những tác phẩm của tôi mang đậm tính cá nhânkhác lạ đến mức tôi phải tự nghĩ ra thuật ngữ cho nó.
" But you can understand, " said our strange visitor, sitting down once more and passing his hand over his high white forehead, " you can understand that I am not accustomed to doing such business in my own person.
" Nhưng bạn có thể hiểu được, " nói của chúng tôi lạ du khách, ngồi xuống một lần nữa và đi qua tay lên trán trắng cao, " bạn có thể hiểu rằng tôi không quen với kinh doanh như vậy trong người của riêng tôi.
" But you can understand, " said our strange visitor, sitting down once more and passing his hand over his high white forehead, " you can understand that I am not accustomed to doing such business in my own person.
" Nhưng bạn có thể hiểu được ", vị khách kỳ lạ của chúng tôi, ngồi xuống một lần nữa và đi qua tay lên trán trắng cao của mình ", bạn có thể hiểu rằng tôi không quen với việc kinh doanh như vậy trong người của riêng tôi.
Mogendorff said the videos are "like social commentary...touch on the anxieties of modern life" and "a really interesting way of communicating, personal but strange".
Mogendorff nói rằng các video "giống như những lời bàn luận xã hội...nói về những mỗi lo âu của cuộc sống hiện đại" và là "một cách rất thú vị để trò chuyện với mọi người, vừa cá nhân lại vừa kỳ lạ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strange person trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới strange person

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.