στηρίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στηρίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στηρίζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στηρίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chống, ủng hộ, chống đỡ, đỡ, xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στηρίζω
chống(uphold) |
ủng hộ(back) |
chống đỡ(uphold) |
đỡ(uphold) |
xác nhận(uphold) |
Xem thêm ví dụ
Η οροφή στηρίζεται στη διαφορά μεταξύ εσωτερικής και εξωτερικής πίεσης του αέρα. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
(5) Δώστε παραδείγματα που να δείχνουν πώς οι Μάρτυρες του Ιεχωβά παρηγορούν και στηρίζουν ο ένας τον άλλον (α) έπειτα από έναν σεισμό, (β) έπειτα από έναν τυφώνα και (γ) στη διάρκεια κάποιου εμφύλιου πολέμου. (5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến. |
Η εφημερίδα παρέθετε τα εδάφια Πράξεις 15:28, 29, μια βασική περικοπή στην οποία οι Μάρτυρες του Ιεχωβά στηρίζουν τη θέση τους. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
(Ιεζεκιήλ 9:4) Απλώς, οι Χριστιανοί στηρίζονται στον Θεό για να φέρει ειρήνη όπως έχει υποσχεθεί. (Ê-xê-chi-ên 9:4) Tín đồ Đấng Christ chỉ tin cậy Đức Chúa Trời là Đấng đem lại hòa bình như Ngài đã hứa. |
Ο Μίλτον διέκρινε την αξία τού να στηρίζεται κανείς υπομονετικά στον Θεό. Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
Πόσο ανόητο είναι να “στηριζόμαστε στη δική μας κατανόηση” ή στην κατανόηση εξεχόντων ανθρώπων του κόσμου, ενώ μπορούμε να θέτουμε την πλήρη εμπιστοσύνη μας στον Ιεχωβά! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
(Παροιμίες 3:6) Ο Ιεχωβά θα σε στηρίζει καθώς εργάζεσαι σκληρά για να πετύχεις τους πνευματικούς σου στόχους. (Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng. |
Να είστε βέβαιοι ότι οι πρεσβύτεροι θα σας παρηγορούν και θα σας στηρίζουν σε κάθε σας βήμα. —Ησαΐας 32:1, 2. Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2. |
Επειδή μια ελίτ και αυτοί που την διευκολύνουν, κέρδισαν εκατομμύρια δολάρια, στηρίζοντας την υλοτομία σε βιομηχανικό επίπεδο για πολλά χρόνια. Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm. |
Ο Εζεκίας στηριζόταν ανεπιφύλακτα στον Ιεχωβά ως τον Υπέρτατο Κυρίαρχό του. Ông đã hoàn toàn trông cậy nơi Đức Giê-hô-va, là Đấng mà ông xem là Đấng Thống trị của mình. |
Δεν είναι δική σου δουλειά να τον στηρίζεις. Việc của cậu không phải là nắm tay nó vượt qua chuyện này. |
Ο Άβελ γνώριζε αρκετά για τον σκοπό του Θεού ώστε να οραματίζεται ένα καλύτερο μέλλον, να ασκεί πίστη και να στηρίζεται σε μια αξιόπιστη ελπίδα. Sự hiểu biết của A-bên về ý định của Đức Chúa Trời đủ để giúp ông hình dung về một tương lai tốt đẹp hơn, thể hiện đức tin và nắm chắc niềm hy vọng đáng tin cậy. |
6:25-32) Τέτοια εμπιστοσύνη προϋποθέτει την εκδήλωση ταπεινοφροσύνης, το να μη στηριζόμαστε στη δική μας δύναμη ή σοφία. Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng. |
Το να βασίζουμε τις αποφάσεις μας σε ό,τι εμείς προσωπικά θεωρούμε ορθό σημαίνει ότι στηριζόμαστε στην καρδιά, έναν δόλιο οδηγό. Quyết định dựa trên những gì chúng ta cảm thấy đúng có nghĩa là dựa trên tấm lòng, một sự hướng dẫn dối trá. |
Πάντα έλεγα στην Κέησι ότι σε τέτοιες καταστάσεις πρέπει να στηρίζεσαι στους φίλους σου. Tôi luôn nói với Casey trong những tình huống như thế này rằng cô phải nương tựa vào bạn bè mình. |
6:7) Αλλά εμπιστευόμαστε στα λόγια του Θεού, έχοντας την πεποίθηση ότι, αν μετανοούμε, ο Ιεχωβά θα μας στηρίζει στις δύσκολες περιόδους—ακόμα και αν για αυτές τις δυσκολίες ευθυνόμαστε εμείς οι ίδιοι.—Διαβάστε Ησαΐας 1:18, 19· Πράξεις 3:19. Nhưng hãy tin vào lời hứa của Đức Giê-hô-va là nếu chúng ta ăn năn, ngài sẽ giúp chúng ta vượt qua những thời điểm khó khăn, ngay cả khi những khó khăn ấy do chính mình gây ra.—Đọc Ê-sai 1:18, 19; Công vụ 3:19. |
Αν και τα αποτελέσματα της πρώτης εποχής της Νέτερ ήταν εντυπωσιακά και χρήσιμα, η φήμη της ως μαθηματικός στηρίζεται περισσότερο στην πρωτοποριακή εργασία που έκανε στη δεύτερη και στην τρίτη εποχή της, όπως σημειώνεται από τους Hermann Weyl και BL van der Waerden στις νεκρολογίες τους για αυτήν. Mặc dù các kết quả trong kỷ nguyên thứ nhất của Noether là ấn tượng và có ích, sự nổi tiếng của bà với vai trò là nhà toán học nằm chủ yếu ở những công trình đột phá trong kỷ nguyên thứ hai và thứ ba, như Hermann Weyl và B. L. van der Waerden nêu trong điếu văn của họ về bà. |
Αντί να αποβλέπουν στην Αγία Γραφή, πολλοί άνθρωποι στο Χριστιανικό κόσμο σήμερα στηρίζονται σε ανθρώπινες φιλοσοφίες. Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh. |
Είναι ενδιαφέρον ότι στο εξώφυλλο της Νέας Αμερικανικής Στερεότυπης Βίβλου (New American Standard Bible), Έκδοση με Υποσημειώσεις του 1971, δηλώνεται παρόμοια: «Δεν έχουμε χρησιμοποιήσει το όνομα κανενός λογίου ως πηγή αναφοράς ή επιβεβαίωση επειδή πιστεύουμε ότι ο Λόγος του Θεού πρέπει να στηρίζεται στη δική του αξία». Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Το περιοδικό Τάιμ, ενώ λέει ότι υπάρχουν «πολλά βάσιμα γεγονότα» τα οποία στηρίζουν τη θεωρία της εξέλιξης, εντούτοις παραδέχεται ότι η εξέλιξη είναι μια περίπλοκη ιστορία με «πολλά ψεγάδια, από την οποία δεν λείπουν οι αντικρουόμενες θεωρίες όσον αφορά το πώς να καλυφτούν τα κενά». Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”. |
10 Από έναν τέτοιον θανάσιμο κίνδυνο μας έσωσε και θα μας σώσει, και στηρίζουμε σε αυτόν την ελπίδα μας ότι θα συνεχίσει να μας σώζει. 10 Ngài đã giải cứu chúng tôi khỏi tình thế vô cùng nguy hiểm ấy, và chúng tôi đặt hy vọng nơi ngài rằng ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi. |
Η μαρτυρία της ήταν ισχυρή και η μεταστροφή της ολοκληρωτική καθώς πέρασε το υπόλοιπο της ζωής της αφοσιωμένη στην πίστη της, ενώ στήριζε μόνη της τα οκτώ παιδιά της. Chứng ngôn của bà đã được vững mạnh và bà đã được cải đạo hoàn toàn khi bà dành phần còn lại của cuộc đời mình để trung thành với đức tin trong khi nuôi nấng tám người con. |
Ο Κύριος στηρίζει αυτό το μεταφραστικό έργο και με άλλους τρόπους. Chúa cũng hỗ trợ công việc phiên dịch này theo những cách khác. |
26 Επίσης, μολονότι δεν είναι κακό να ακουμπάει πού και πού ο ομιλητής τα χέρια του στο αναλόγιο—αν υπάρχει αναλόγιο—δεν πρέπει βέβαια να στηρίζεται σ’ αυτό, όπως και ο ευαγγελιζόμενος που βρίσκεται στη διακονία αγρού δεν πρέπει να στηρίζεται στο πλαίσιο της πόρτας. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
Στηρίζουν πραγματικά οι άνθρωποι αυτή την βιαιότητα; Cảnh tượng hãi hùng như thế |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στηρίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.