stavební konstrukce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stavební konstrukce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stavební konstrukce trong Tiếng Séc.

Từ stavební konstrukce trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiến trúc, xây dựng nhà cửa, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stavební konstrukce

kiến trúc

xây dựng nhà cửa

xây dựng

Xem thêm ví dụ

Frekvence GSM 1800 (1.8 GHz) jsou omezovány stavebními konstrukcemi.
GSM 1800 (1.8 GHz) bị hạn chết bởi các công trình kiến trúc.
6 Přemýšlej o našem velikém vesmíru a také o našem vlastním těle, o jeho podivuhodné konstrukci a stavebním plánu.
6 Bạn hãy nghĩ đến vũ trụ bao la của chúng ta hay là cơ thể của chính chúng ta đã được phát họa và cấu tạo một cách kỳ diệu làm sao.
Kmenové buňky mohou být použity jako stavební bloky k opravení zničených konstrukcí v našem těle, nebo k opatření nových jaterních buněk k opravení zničených jater.
Tế bào gốc có thể dùng làm vật liệu để sửa chữa các bộ khung bị tổn thương trong cơ thể ta, hay để cung cấp tế bào gan mới để chữa gan bị hủy hoại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stavební konstrukce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.