srozumitelně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ srozumitelně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ srozumitelně trong Tiếng Séc.
Từ srozumitelně trong Tiếng Séc có các nghĩa là rõ ràng, dễ hiểu, rõ, cố nhiên, rành rọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ srozumitelně
rõ ràng(clearly) |
dễ hiểu
|
rõ
|
cố nhiên(clearly) |
rành rọt(intelligibly) |
Xem thêm ví dụ
Tvým hlavním cílem by mělo být to, aby ses vyjadřoval jasně a srozumitelně. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
A poté nám tento graf ukázal že všechno je srozumitelné. Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
Poznámka: Používáte-li vkládání klíčových slov, měl by výchozí text vaší reklamy být jasný a srozumitelný. Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu. |
Neboť vizte, Izaiáš promlouval mnohé věci, jež byly mnohým z mého lidu atěžko srozumitelné; neboť neznají způsob prorokování mezi Židy. Vì này, Ê Sai đã nói nhiều điều mà phần đông dân tôi akhó lòng hiểu thấu được; vì họ không biết gì về lề lối tiên tri giữa người Do Thái. |
Byla zapotřebí Bible, která je srozumitelná. Cần một bản dịch dễ hiểu. |
Pohostinnost, kterou nám projevovali, působila na naše srdce. Každý měl se mnou trpělivost, když jsem se snažil něco vysvětlit v jazyce, který jsem považoval za srozumitelný pidžin Šalomounových ostrovů, jenž patří mezi jazyky s nejmenší slovní zásobou na světě. Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới. |
Musíme je objasnit použitím vhodných synonym nebo je vysvětlit, aby byly srozumitelné. Bởi vậy, chúng ta phải làm cho họ dễ hiểu bằng cách dùng những chữ đồng nghĩa hoặc phải giải thích. |
Srozumitelně. Tiếng Pháp? |
Je sice srozumitelná, ale je také přesná? Dễ đọc nhưng có chính xác không? |
Potom ukaž na tučně vytištěné slovní spojení „své jméno“ a srozumitelně se představ. Sau đó, hãy chỉ vào cụm từ “tên tôi” được in đậm và nói rõ ràng tên của anh chị. |
Řeknu vám, že dnes neexistuje na trhu žádný další produkt, který by měl tak jednoduché a srozumitelné ovládání a byl tak vymazlený jako MINDS i. Tôi sẽ không nói là ai đâu, nhưng các bạn cũng biết được mà, tôi sẽ nói, không có một sản phẩm nào trên thị trường ngày hôm nay tiện lợi, dễ sử dụng và tuyệt vời như MINDS i. |
Máme-li někomu srozumitelně předat myšlenky z Bible, musíme je sami dobře chápat. Trước khi truyền đạt rõ ràng với người khác, chúng ta cần hiểu rõ những điều Kinh Thánh dạy. |
Vloni nás učil svým optimistickým a srozumitelným způsobem. Cách đây một năm ông đã giảng dạy chúng ta trong cách thức đầy lạc quan và rõ ràng của ông. |
Katoličtí učenci Karl Rahner a Herbert Vorgrimler prohlašují ve svém Teologickém slovníku (angl.): „Trojice je tajemství. . . v přísném slova smyslu. . ., jež nemohlo být známo bez zjevení, a ani po zjevení se nemůže stát plně srozumitelným.“ Hai học giả Công giáo là Karl Rahner và Herbert Vorgrimler tuyên bố trong cuốn “Tự điển Thần học” (Theological Dictionary) của họ: “Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một điều huyền bí... trong ý nghĩa nghiêm ngặt nhất... không thể hiểu được nếu không được mặc khải và thậm chí sau khi được mặc khải rồi cũng không thể hiểu toàn bộ được”. |
Má-li být znázornění jednoduché, musí v něm být použita srozumitelná slova. Muốn cho ví dụ được giản dị thì phải dùng những chữ thật dễ hiểu. |
Srozumitelné vyjadřování Diễn đạt dễ hiểu |
Někdy, když si myslím „Toto chci vysvětlit správně a srozumitelnými pojmy“, otevřu si tuto knížku a myšlenka, kterou potřebuji, je tam stručně vyjádřena v jedné větě. Đôi lúc khi tôi nghĩ: “Tôi muốn giải thích điều này một cách đúng đắn bằng những từ có thể hiểu được,” tôi tìm đến quyển sách đó và ý kiến tôi cần thì đã được tóm lược trong một câu rồi. |
(1. Korinťanům 14:26–33) Apoštol Pavel napomínal: „Pokud jazykem nepronášíte snadno srozumitelnou řeč, jak se pozná, co se mluví? Vì anh em nói bông-lông” (I Cô-rinh-tô 14:9). |
Možná vám připadá těžko srozumitelná, ale rád bych vám ukázal, jak ji můžete využít a jak se pro vás může stát zdrojem moudrých rad.“ Dù ông / bà có lẽ thấy Kinh-thánh khó hiểu, tôi xin phép chỉ cho ông / bà xem làm sao mình có thể dùng Kinh-thánh để có nhiều lời khuyên bảo khôn ngoan quí giá”. |
10 min: Mluv ve službě srozumitelně. 10 phút: Diễn đạt dễ hiểu khi làm chứng. |
Srozumitelná řeč má mnoho stránek. Cách diễn đạt dễ hiểu có nhiều khía cạnh. |
Tento požadavek podložil slovy apoštola Pavla v 1. Korinťanům 14:19, kde se říká: „V církvi bych . . . pro poučení druhých raději promluvil pět slov srozumitelně než tisíce slov v jazycích“. (Bible21) Ông thỉnh cầu lên chính quyền địa phương, theo tinh thần của sứ đồ Phao-lô nơi 1 Cô-rinh-tô 14:19: “Trong hội thánh, tôi thà nói năm từ có thể hiểu được, hầu dạy dỗ người khác, còn hơn nói mười ngàn từ bằng ngôn ngữ khác”, tức ngôn ngữ ít người hiểu. |
Katoličtí učenci Karl Rahner a Herbert Vorgrimler vysvětlují, že „Trojice je tajemství . . ., jež nemohlo být známo bez zjevení, a ani po zjevení se nemůže stát plně srozumitelným.“ Theo hai học giả Công giáo là Karl Rahner và Herbert Vorgrimler, giải thích Chúa Ba Ngôi “không thể hiểu nếu không được mạc khải và thậm chí sau khi được mạc khải cũng không thể hiểu hết”. |
Zjišťuji, že zážitky, kterými Ježíš učil určitým naukám či zásadám, jsou vždy nanejvýš inspirující a snadno srozumitelné. Tôi thấy rằng những kinh nghiệm mà Chúa Giê Su đã dùng để dạy chúng ta các giáo lý hay nguyên tắc nào đó luôn luôn có tính chất soi dẫn và dễ hiểu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ srozumitelně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.