spojrzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spojrzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spojrzenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ spojrzenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quan điểm, xem, nhìn, ý kiến, cái nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spojrzenie
quan điểm(stand) |
xem(look) |
nhìn(look) |
ý kiến(view) |
cái nhìn(look) |
Xem thêm ví dụ
Wtedy to Brat Christensen spojrzał do kalendarza i ku swemu wielkiemu przerażeniu zobaczył, że finałowy mecz zaplanowano na niedzielę. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Niech pan spojrzy w dół, na podnóże zamku. Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài. |
Rozerwij me serce i spójrz w nie. Có cần tui moi tim ra cho cô xem không? |
Spójrzcie, admirał. Nhìn Đô đốc kìa. |
Spójrz na mnie. Hãy nhìn tôi. |
Spójrz na to miejsce. Nhìn chỗ này đi. |
Co więcej, i to jest coś, dzięki czemu możemy być naprawdę zdumieni, to coś, co wam za chwilę pokażę, co wnika pod powierzchnię mózgu i co pozwala spojrzeć na żyjący mózg, prawdziwe połączenia, ścieżki. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
" A gdy spotkamy wlasc / c / e / a domu, spojrzymy mu prosto w twarz ♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ |
Spójrz na te srebra! Nhìn những đồ bạc kìa. |
Spójrzmy więc na ostatni punkt nauk Nehora: Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô: |
Spójrz, mój czynsz wynośi 550 dolarów. Này, tiền nhà của tôi tới 550 đô. |
Odwracamy się w swoją stronę robimy tzw "kotwiczące spojrzenie" i rozmawiamy. Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện. |
Uchwyciłem jego spojrzenie, a on szeroko się do mnie uśmiechnął. Tôi bắt gặp ánh mắt của ông, và ông đã nở một nụ cười thật tươi với tôi. |
Jeśli spojrzycie na stronę naszego Chemistry Discovery Center, zobaczycie ludzi z całego kraju, którzy chcą zobaczyć, jak zmieniamy programy studiów, z naciskiem na współpracę, wykorzystanie technologii, rozwiązywanie problemów naszych firm biotech, i zamiast karmienia wiedzą teoretyczną, zmuszanie studentów do walki z teoriami. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
Spójrz, jak zdrada popłaca, Bjornie. Để xem thằng phản phúc trả giá thế nào nhé Bjorn |
Żeby naprawdę zrozumieć jak działają, trzeba zdjąć pokrywę i spojrzeć na ich budowę. Để thật sự hiểu cách chúng làm điều đó bạn phải cởi mũ trùm, và nhìn điều đang diễn ra bên dưới |
Spójrz, co się stało z końmi i rydwanami Egipcjan. Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô. |
Powinieneś zobaczyć spojrzenie Dave'a. Dave vẫn ở khu C, anh nên nhìn thấy ánh mắt của anh ấy. |
Proszę spojrzeć na tę krew. Nhìn chỗ máu này xem. |
Ponadto sabat ma na celu danie nam możliwości uniesienia wzroku ponad rzeczy tego świata i spojrzenia na błogosławieństwa wieczności. Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu. |
Spójrz na siebie. Nhìn con này. |
spójrz, właśnie świta nam nowy dzień, ♪ ♪ Tôi thấy ngày tháng vội vàng qua mau ♪ ♪ |
Spójrz, kretynie! Nhìn đi, đồ ngốc. |
Wybacz, już spojrzałem. Xin lỗi, tôi mới nhìn anh ấy. |
Spojrzysz na niego? Nhìn ông ấy đi chứ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spojrzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.