splnění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ splnění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splnění trong Tiếng Séc.
Từ splnění trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự thực hiện, sự hoàn thành, thành tích, thực hiện, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ splnění
sự thực hiện(fulfilment) |
sự hoàn thành(fulfilment) |
thành tích(accomplishment) |
thực hiện(fulfilment) |
hoàn thành(accomplishment) |
Xem thêm ví dụ
Tragické splnění je na obzoru Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề |
Jakou důvěru můžeme získat na základě přesného biblického záznamu splněných proroctví? Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì? |
Viz, křest je ku pokání ke splnění přikázání na odpuštění hříchů. Này, phép báp têm là đưa tới sự hối cải để làm tròn các lệnh truyền khiến đưa tới sự xá miễn tội lỗi. |
Mohla by být tato pozoruhodná kazatelská aktivita splněním Ježíšova proroctví? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
13 Ve splnění biblických proroctví ukazují světové události, že Boží nebeská vláda začala panovat v roce 1914. 13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914. |
* Věřit, že proroctví byla napsána až po svém splnění, je pro ně daleko snadnější než přijmout tato proroctví jako pravá. * Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác. |
Novodobé splnění znamenalo něco podobného. Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế. |
(Izajáš 60:8–10; Daniel 12:6–12; Malachiáš 3:17, 18; Matouš 24:9; Zjevení 11:1–13) Splněním těchto proroctví je jednoznačně potvrzeno, že žijeme v „posledních dnech“, ale především je tím ospravedlněn Jehova jakožto jediný pravý Bůh. (2. Timoteovi 3:1) Sự ứng nghiệm các lời tiên tri không những chỉ rõ rằng chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”, mà còn làm vinh hiển Đức Giê-hô-va với tư cách là Đức Chúa Trời có một và thật (II Ti-mô-thê 3:1). |
Metriky Splnění cílů a Transakce elektronického obchodu v Analytics se počítají jinak než metriky měření konverzí v Google Ads. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
Při příjezdu nám doklady zkontrolovali a po splnění všech požadavků nám bylo umožněno do dané země vstoupit. Khi đến nơi, giấy tờ của chúng tôi đã được xem xét, và khi tất cả những điều kiện đã được đáp ứng, chúng tôi được phép vào nước đó. |
11 K hlavnímu splnění tohoto proroctví o sedmi pastýřích a osmi vévodech („knížatech“, Kralická bible) mělo dojít až po narození Ježíše, panovníka v Izraeli, „jehož původ je od raných časů“. 11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”. |
Mise splněna. Nhiệm vụ đã hoàn thành. |
Rozdíl byl ale ten, že Pablo měl na jejich splnění lidi i peníze. Chỉ khác là Pablo có người và tiền bạc chống lưng cho hắn. |
V podstatě z Abrahama udělal klíčovou postavu lidských dějin — spojovací článek ve splnění prvního proroctví, které kdy bylo zaznamenáno. Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh. |
Počet splnění cílů udává, kolik návštěv zobrazilo určitou stránku/obrazovku nebo skupinu stránek/obrazovek. Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định. |
Klinická psycholožka Tanya Byronová k tomu říká: „Aby bylo hraní s dětmi příjemné a užitečné, měly by být splněny čtyři důležité aspekty: vzdělávání, nápaditost, zapojení a komunikace.“ Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”. |
(Viz rámeček „Splněné proroctví“.) (Xem khung “Một lời tiên tri được ứng nghiệm”). |
“ (Zjevení 21:5) Co musíme dělat, abychom ze splnění této radostné zvěsti měli užitek? (Khải-huyền 21:5) Chúng ta phải làm gì để hưởng được ân phước đến từ tin vui này? |
15 Bude v tomto obnoveném ráji mít Izajášovo proroctví další, snad doslovnější splnění? 15 Trong Địa Đàng được khôi phục đó, phải chăng lời tiên tri của Ê-sai sẽ ứng nghiệm lần nữa, có thể là theo nghĩa đen? |
Máme technologii, která se dá rozšířit podle potřeby a globální síť našich partnerů se rozšiřuje a může být rozšířena velmi rychle, takže se domníváme, že tento úkol může být splněn. Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
Činit Jehovovu vůli nebylo pro Ježíše jen cílem, ale bylo to poslání, které mělo být splněno. Làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va không chỉ là một mục tiêu của Chúa Giê-su mà còn là một sứ mệnh cần được hoàn thành. |
Co musíme dělat, abychom mohli zažít splnění Božích slibů? Chúng ta phải làm gì nếu mong muốn cảm nghiệm tương lai tươi sáng như được hứa trong Lời của Đức Chúa Trời? |
Co naznačuje, že Malachiášovo proroctví má své další splnění v dnešní době? Điều gì cho thấy rằng lời tiên tri của Ma-la-chi sẽ ứng nghiệm nữa vào thời nay? |
Jaké vlastnosti Jozue ke splnění svého úkolu potřeboval? Để lãnh đạo dân Y-sơ-ra-ên thành công, Giô-suê cần điều gì? |
Ochrannou známku lze použít v textu reklamy, jsou-li splněny následující požadavky: Quảng cáo có thể sử dụng nhãn hiệu trong văn bản quảng cáo nếu nhãn hiệu đáp ứng các yêu cầu sau: |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splnění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.