špatná nálada trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ špatná nálada trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ špatná nálada trong Tiếng Séc.
Từ špatná nálada trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự u uất, sự buồn bực, sự chán nản u buồn, laù laùch, làm khó ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ špatná nálada
sự u uất(spleen) |
sự buồn bực(spleen) |
sự chán nản u buồn(spleen) |
laù laùch(spleen) |
làm khó ở(distemper) |
Xem thêm ví dụ
A budu ve špatné náladě. Và tôi sẽ buồn bực. |
Jednoho dne měl král Achab špatnou náladu. Một ngày nọ Vua A-háp buồn lắm. |
„Když pravidelně cvičím, špatná nálada mě nepřepadá tak často, protože mám ze sebe dobrý pocit. “Khi thường xuyên tập thể dục, tôi ít buồn bã hơn vì cảm thấy hài lòng với bản thân. |
Je téměř fyzicky nemožné mít špatnou náladu, když na sobě máte zářivě červené kalhoty. Về mặt sinh lý thì hầu như không thể mặc một cái quần đỏ sáng màu khi đang có tâm trạng xấu. |
Má jenom špatnou náladu. Ông ấy tính khí không được tốt. |
7 Pokud se zdá, že je obyvatel domu ve špatné náladě, mohl bys rozhovor začít slovy: 7 Nếu chủ nhà ngại mở cửa, bạn có thể gợi chuyện như thế này: |
Hele, vím, že jsem měl špatnou náladu těch posledních 20 let. Anh biết anh đã cư xử không tốt trong suốt 20 năm qua. |
Má špatnou náladu, protože ho vzbudili Ông ấy vừa bị đánh thức nên đang bực bội lắm. |
Pořád máš špatnou náladu? Vẫn còn điên hả? |
Když jsem se po shromáždění vrátila domů, byl ve špatné náladě a nechtěl se mnou mluvit. Khi tôi về nhà thì anh khó chịu và không muốn nói chuyện. |
Měl jsem špatnou náladu. Em hỏi anh không đúng lúc. |
Nejrychleji se špatné nálady zbavíte takto: vyjděte ven, jděte na procházku, zapněte rádio a tančete. Cách nhanh nhất để thoát khỏi tâm trạng tiêu cực: bước ra ngoài, đi dạo, mở máy phát thanh và nhảy múa. |
Všichni jsou tu pořád v tak špatný náladě. Mọi người ở đây ai cũng cáu bẳn. |
Mám dnes špatnou náladu, a jsem žárlivá. Hôm nay tôi không vui, và tôi đang ghen tỵ. |
Takže se chci dopředu omluvit, protože na konci budete mít všichni špatnou náladu. Nên đầu tiên tôi muốn gửi lời xin lỗi, bởi vì tôi sẽ khiến các bạn có cảm giác tồi tệ. |
Jak reagujete, když vás někdo urazí, kritizuje vaše úsilí nebo je nelaskavý jednoduše proto, že má špatnou náladu? Phản ứng của các anh chị em sẽ ra sao khi một người nào đó xúc phạm đến các anh chị em, phê bình những nỗ lực của các anh chị em, hoặc là không tử tế với các anh chị em vì người ấy đang ở trong một tâm trạng không vui? |
Která zvláštní činnost může pomoci křesťanům překonat období špatné nálady a jak to pomáhalo jedné mladé průkopnici? Hoạt động đặc biệt nào có thể giúp các tín đồ đấng Christ vượt qua những giai đoạn xuống tinh thần, và điều này đã giúp một người khai thác trẻ tuổi như thế nào? |
Hele, vím, že jsem měl špatnou náladu těch posledních...... # let Anh biết anh đã cư xử không tốt trong suốt...... # năm qua |
Když měl špatnou náladu poručík Muller si zavolal vězně aby mu dokázal kvalitu německých výrobků. Khi trong lòng không vui sĩ quan Muller sẽ cho gọi một tù nhân để cho hắn thấy chất lượng của công nghệ Đức. |
JP má špatnou náladu, Manny. Tậm trạng JP không được tốt lắm, Manny. |
Její manžel z ciziny vypadal, že má špatnou náladu. gã chồng ngoại quốc của cô bé trông đến là cáu bẳn. |
To má Isabelle pořád tak špatnou náladu? Sao Isabelle lúc nào cũng hằm hằm thế? |
Má špatnou náladu, co jsme odjeli. Ta đã nghĩ về điều này trước lúc chúng ta rời đi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ špatná nálada trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.