sözlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sözlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sözlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sözlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là từ điển, tự điển, tự, 字典. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sözlük
từ điểnnoun (danh sách các từ ngữ và ngữ nghĩa) Ben bu sözlüğü satın almak istiyorum. Tôi muốn mua cuốn từ điển này. |
tự điểnnoun Yabancı bir dilin bazı temel ifadelerini öğrenebilmek için defalarca sözlüklere başvururuz. Chúng ta tra tự điển luôn, chỉ để nắm vững vài câu ngoại ngữ căn bản. |
tựpronoun noun adposition Yabancı bir dilin bazı temel ifadelerini öğrenebilmek için defalarca sözlüklere başvururuz. Chúng ta tra tự điển luôn, chỉ để nắm vững vài câu ngoại ngữ căn bản. |
字典noun |
Xem thêm ví dụ
Hiç kimse sözlüğünü kucaklamaz. Chẳng ai đi ôm mấy cuốn từ điển cả. |
Bu açılır kutu ile yani sözlük oluşturulurken hangi yüklü dili kullanacağınızı seçebilirsiniz. KMouth sadece bu dilin belge dosyalarını ayrıştıracaktır Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này |
Bir sözlük “uygun” sözcüğünü “yeterli, tatmin edici” olarak tanımlıyor. Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
Bu sözlük, kendi huzurunun alametiyle ilgili resullerin sorularına İsa’nın verdiği cevabı içeren üç kayıttan birçok örnek verir. Cuốn tự điển này cho nhiều thí dụ tìm thấy trong ba lời tường thuật kể lại câu trả lời của Giê-su khi các sứ đồ hỏi về điềm cho biết sự hiện diện của ngài. |
Geçenlerde, Tuvalu Ulusal Dil Kurumu anadillerinde ilk sözlüğü geliştirmekte bunu kullanmak için izin istedi. Gần đây, Ban Ngôn Ngữ Quốc Gia của Tuvalu xin phép dùng tự điển này để khai triển cuốn tự điển tiếng bản xứ đầu tiên. |
Bu girdi alanı ile yeni sözlük için hangi dizini yüklemek istediğinizi belirtebilirsiniz Với ô nhập này, bạn chỉ định thư mục mà bạn muốn dùng cho việc tạo ra từ điển mới |
Örnekleriyle Türkçe Sözlük’te “terbiye etmek” şöyle tanımlanıyor: “Eğitmek, yetiştirmek; disiplin altına almak.” Một tự điển định nghĩa sửa phạt là sự rèn luyện người ta tuân thủ các quy tắc hay chuẩn mực trong cách ứng xử và trừng phạt khi họ không làm thế. |
Fakat, aslında Kraliçe'yi suçluyorum çünkü sözlükler gerçekten hiç değişmedi. Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì. |
Bilmiyorum sözlüğe baksana Chị không phải là chuyên gia, nhưng để chị đoán thử.Từ điển bách khoa à? |
Bozuk İngilizcem ve sözlük yardımıyla tereddüt etmeden durumu açıkladım, ve adam para çekme makinesine gitti. Bằng vốn tiếng Anh ít ỏi của mình và một quyển từ điển, tôi đã kể cho cho ông ta nghe hoàn cảnh của gia đình tôi. |
Belirsizlik ve tereddüt kelimeleri birbiriyle bağlantılıdır. Bir sözlük “tereddütü” “karar vermeyi engelleyen kuşku” olarak tanımlar. Có thể định nghĩa “bấp bênh” là dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc, thường gây trở ngại cho việc quyết định. |
Veri sözlüğü bir alanı tanımlayan kelimeler gövdesidir. Đó là tập hợp các từ chuyên ngành của một lĩnh vực. |
(b) Bir teoloji sözlüğü ve bazı Mukaddes Kitap tercümeleri bu tanımlamayı nasıl destekliyor? b) Một tự điển thần học và một số bản dịch Kinh-thánh ủng hộ định nghĩa này như thế nào? |
Bir sözlük “sebat etmek” fiilini, “bir amaca, duruma veya çaba gerektiren bir şeye, engellere, uyarılara veya kötüye gidişe rağmen, kararlı ve sabit bir şekilde bağlı kalmak. . . . . varlığını sürdürmek; dayanmak” olarak tanımlıyor. Một từ điển định nghĩa động từ “kiên trì” là “bền lòng nắm vững mục tiêu, tình thế hoặc một công việc nào đó, bất chấp những trở ngại, lời báo trước về những khó khăn, hoặc trở lực... tiếp tục hiện hữu; tồn tại”. |
Bir sözlük kullanın ya da dili iyi bilen birine danışın. Sử dụng từ điển hoặc hỏi ý kiến một người nào giỏi ngôn ngữ của bạn. |
Sözlükler önceden böyle gözükmekteydi. Đây là thứ mà các từ điển từng tồn tại thế. |
Sözlüğe bakarsan, ikimizin resmini görürsün. Tra từ điển đi, cậu sẽ thấy ảnh của cậu với tớ. |
Vine’ın sözlüğüne göre “Bu sözcüğün fiil şekli, tahriş olmuş cildi rahatlatan ilaçlar için kullanılır.” Theo một tự điển Kinh Thánh, “dạng động từ của chữ này biểu thị loại thuốc làm giảm sự khó chịu”. |
İbranice ya da Yunanca bir sözlük bu anlamları size sıralayabilirse de, doğru anlamı belirlemenize sözcüğün bağlamı yardım eder. Từ điển tiếng Do Thái hoặc Hy Lạp có thể liệt kê những ý nghĩa khác nhau này, nhưng chính văn cảnh sẽ giúp bạn chọn nghĩa nào phù hợp nhất*. |
Bir sözlük onay sözcüğünü “bir görüşü, düşünceyi, işi veya davranışı haklı, doğru, uygun görme, yerinde bularak kabul etme” olarak tanımlıyor. Một tự điển định nghĩa sự công nhận là “chấp nhận một người nào là xứng đáng được quan tâm hoặc chú ý” và “sự lưu ý hoặc chú ý đặc biệt”. |
Pekala, bir sözlükbilimci olmanın dezavantajlarından biri ise insanların genellikle sözlükler hakkında pek de hoş, şirin bir imaja sahip olmamalarıdır. Giờ thì tới những phần phi quyền lợi của việc trở thành một nhà soạn từ điển là người ta thường không có một dạng hình ảnh nào ấm áp, lờ mờ và dễ chịu về từ điển. |
Eşanlamlılar sözlüğün yok mu? Sao cậu không sử dụng từ điển đồng nghĩa? |
Aynı sözlük şöyle devam eder: “Papa, sanki yeryüzündeki Tanrı’dır, Mesih’e sadık olanların tek prensi, tüm kralların en büyük kralıdır.” Tự điển nói trên ghi tiếp: “Giáo hoàng giống như là Thiên Chúa trên đất, ông hoàng duy nhất trên các con chiên của đấng Ky-tô, vua lớn nhất trong tất cả các vua”. |
Onu yaptıktan birkaç hafta sonra, ... ... biz yeni bir ekiple burada Venedik Plajındaydık, heyecanladık,durulduk,... ...ve o teknolojiye hayret ediyordu,... ...bu sırada bisikletler teşvik etti,... ... kaykaylar teşvik etti,... ... ve küçük yaşlı bir hanımefendi, Ne kastettiğimi sözlüğe bakarsanız görebilirsiniz,... ... ve küçük tatlı hanfendi bana yaklaştı,... ... o an ben bunun üzerindeyim, normal uzunlukta ve yetişkinim,... ... bir an durdu, kamerada oradaydı ve kafasını kaldırıp bana baktı... ... ve ''Deneyebilirmiyim?'' dedi. Một vài tuần trước, sau khi khởi động nó, chúng tôi đã ở đây với một đôi tin tức ở bãi biển Venice, chạy vụt lên và trở lại, và anh ấy lấy làm lạ về công nghệ này, trong khi đó các xe đạp đang chạy qua, và ván trượt đang chạy vụt qua, và một bà già - ý tôi là, nếu bạn tra trong từ điển, Một bà già nhỏ người - đã đến bởi tôi - và giờ tôi đang nói về điều này, tôi có chiều cao của một người lớn bình thường - và bà ấy dừng lại, và camera đang ở đó, và bà ấy nhìn tôi Và nói, "Tôi có thể thử nó không?" |
Bir sözlük terbiye ifadesini şöyle tanımlar: “Çoğunlukla kuralları ve bu kurallara uyulmadığında verilen cezaları içeren, itaat ve özdenetimle sonuçlanan eğitim.” Một từ điển định nghĩa sự sửa phạt là “việc huấn luyện sinh ra sự vâng lời hoặc tự chủ, thường dưới dạng luật lệ và hình phạt nếu những luật lệ bị vi phạm”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sözlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.