soudní rozhodnutí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soudní rozhodnutí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soudní rozhodnutí trong Tiếng Séc.

Từ soudní rozhodnutí trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự chỉ trích, sự phán xét, lên án, ý kiến, sự đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soudní rozhodnutí

sự chỉ trích

(judgment)

sự phán xét

(judgment)

lên án

(judgment)

ý kiến

(judgment)

sự đánh giá

(judgment)

Xem thêm ví dụ

Na tomto místě sedávali úředníci, kteří naslouchali právním sporům a oznamovali svá soudní rozhodnutí shromážděnému zástupu.
Khi ngồi trên ghế xử án, người có chức quyền có thể nghe các vụ kiện tụng và truyền các phán quyết của họ cho đám đông đang đứng trước mặt.
Která otázka by mohla vzniknout v souvislosti s dřívějšími a budoucími Božími soudními rozhodnutími?
Có thể có câu hỏi nào về những phán xét của Đức Chúa Trời trong quá khứ và trong tương lai?
(Žalm 98:1) Jaký význam toto soudní rozhodnutí bude mít?
(Thi-thiên 98:1) Phán quyết của Tòa sẽ có ảnh hưởng rộng lớn như thế nào?
Toto soudní rozhodnutí získalo velkou publicitu.
Quyết định của tòa án được đưa lên trang nhất của các nhật báo.
Toto soudní rozhodnutí nakonec padlo právě díky tomu, že Pánův lid stojí pevně.“
Chiến thắng ở đây chính là dân Chúa đứng vững, và đó là điều dẫn đến phán quyết này”.
Je to ironické, ale jsem vázaný soudním rozhodnutím, které mi obstaralo tvoje právnické eso.
Mỉa mai là tôi đã có lệnh tòa án nhờ mợ luật sư của cô đấy.
Bible nám poskytuje zprávy o Jehovových soudních rozhodnutích v souvislosti s jednotlivci, a dokonce s celými národy.
Kinh Thánh ghi lại những phán quyết của Đức Giê-hô-va đối với từng cá nhân và ngay cả tập thể quốc gia.
Nepřátelští bojovníci nemají nárok na soudní rozhodnutí.
Bọn chống đối bất hợp pháp thì không thể đình chỉ việc giam giữ.
Mnozí z nich se tam stěhují z ekonomických důvodů. Bratr Parkin mluvil o jednom významném soudním rozhodnutí.
Anh Parkin kể lại một quyết định quan trọng của tòa án liên quan đến em Luis, một Nhân Chứng 17 tuổi, bị bệnh bạch cầu.
A jaký dopad budou mít tato soudní rozhodnutí na náboženskou svobodu všech ruských občanů?
Những phán quyết trên ảnh hưởng thế nào đến quyền tự do tôn giáo của tất cả các công dân Nga?
Mezitím bylo dosaženo soudního rozhodnutí, na jehož základě byl zákaz činnosti svědků Jehovových zrušen.
Đến lúc đó chúng tôi đã thắng kiện, và Nhân Chứng Giê-hô-va không còn bị cấm hoạt động nữa.
Soudní rozhodnutí
Quyết định của tòa án
Také uznáváme, že díky soudním rozhodnutím vyneseným nezaujatými soudci byla podpořena svoboda uctívání.
Chúng ta cũng thừa nhận rằng một số thẩm phán có tinh thần không thiên vị đã đưa ra những phán quyết nhằm ủng hộ quyền tự do tín ngưỡng.
Od tohoto soudního rozhodnutí mohou svědkové v Dánsku svou službu vykonávat bez omezení ze strany vlády.
Từ sau phán quyết ấy, anh em chúng ta ở Đan Mạch có thể thi hành thánh chức mà không bị chính phủ gây khó dễ.
Jak dnes křesťané využívají zákony a různá soudní rozhodnutí?
Tín đồ đạo Đấng Ki-tô ngày nay nhận lợi ích nào từ luật pháp và các phán quyết hợp pháp?
Premiér Ferenc Gyurcsány proto vydal nařízení ministru spravedlnosti návrh přepracovat tak, aby ladil se soudním rozhodnutím.
Thủ tướng Ferenc Gyurcsány đã chỉ đạo Bộ trưởng Bộ Tư pháp soạn thảo một dự luật mới, sửa đổi, phù hợp với quyết định của Tòa án.
Některá příznivá soudní rozhodnutí přispěla k vylepšení zákonů a tím k větší svobodě slova a vyznání.
Một số phán quyết thuận lợi của tòa án đã cải tiến các bộ luật, nhờ thế bảo vệ được sự tự do ngôn luận và tự do tín ngưỡng.
Zastánci informovaného souhlasu byli tímto soudním rozhodnutím šokováni a zděšeni.
Phán quyết của tòa án ấy đã làm sửng sốt và gây choáng váng cho những người bênh vực quyền ưng thuận sáng suốt.
O tomto soudním rozhodnutí se brzy doslechl celý Izrael a tak lidé poznali, že Šalomoun má moudrost od Boha.
Cả dân Y-sơ-ra-ên đều nghe về lời phán quyết này và nhận biết rằng sự khôn ngoan của vua là do Đức Chúa Trời ban.
Nyní byl obviněn z převracení práva a dostal se před Regionální soud v Berlíně, aby své soudní rozhodnutí vysvětlil.
Bây giờ bị buộc tội đánh lạc hướng công lý, ông phải ra trình trước Tòa án Địa phương ở Berlin để giải thích về phán quyết của ông.
Mezery v trestních kodexech, problémy se spravedlivým uplatňováním zákona a pochybná soudní rozhodnutí — tím vším je důvěra lidí vážně otřesena.
Những kẽ hở trong bộ luật hình sự, khó khăn trong việc áp dụng luật pháp một cách công minh, và phán quyết khả nghi của tòa án đã lung lay lòng tin của người ta.
V některých zemích byly vydány zákony a byla vynesena soudní rozhodnutí, díky nimž věrní Jehovovi ctitelé získali určitá zákonná práva.
Tại một số quốc gia, các giới chức có thẩm quyền đã ban hành luật lệ và đưa ra các phán quyết khiến những người thờ phượng trung thành của Đức Giê-hô-va được hưởng nhiều quyền luật định.
Soudce Nejvyššího soudu, William O. Douglas zamítl odvolání Vlády USA které žádalo odklad výkonu soudního rozhodnutí o zákazu dalších bombardovacích misí v Kambodži.
Một thẩm phán Tòa án Tối cao, William O. Douglas đã bác bỏ đề nghị của Chính quyền yêu cầu hoãn lệnh cấm việc tiếp tục ném bom Campuchia của Hoa Kỳ.
Každé příznivé soudní rozhodnutí je jako další kámen či cihla pro posílení právní hradby, která chrání práva nejen svědků Jehovových, ale všech lidí.
Mỗi phán quyết có lợi của tòa án giống một viên gạch hay cục đá củng cố bức tường pháp lý; bức tường ấy chẳng những bảo vệ quyền của Nhân-chứng Giê-hô-va mà còn bảo vệ quyền của mọi người khác.
Byla vynesena dvě soudní rozhodnutí příznivá a jedno zamítavé, a svědkové Jehovovi se potom odvolali ke Spolkovému ústavnímu soudu, který 19. prosince 2000 oznámil své usnesení.
Sau hai phán quyết thuận và một phán quyết chống của tòa án, các Nhân Chứng đã kháng án lên Tòa Án Hiến Pháp Liên Bang và tòa án này đã đưa ra phán quyết của họ vào ngày 19-12-2000.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soudní rozhodnutí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.