sos trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sos trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sos trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sos trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nước sốt, Xốt, SOS. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sos

nước sốt

noun

Spagetti sosunun en sevilen marka çeşitliliğine mi baktı?
Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không?

Xốt

Sos istediğiniz kadar koyu değilse, biraz daha fıstık ezmesi ekleyin.
Nếu món xốt không đủ đặc sệt đúng theo ý bạn, cho thêm bơ đậu phộng vào.

SOS

Bizi Atlantik'in ortasındaki SOS çağrısını araştırmaya götür hadi.
Như chúng ta chẳng hạn... điều tra một đèn hiệu SOS ngay giữa Đại Tây Dương.

Xem thêm ví dụ

Yada başka ozel soslardır Kanada da bundan daha çok hoşlanırsın
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!
Billy, sosu uzatır mısın?
Oh, Billie, Con vui lòng chuyển món nước sốt?
Yanında sos ister miydiniz?
Quý vị có muốn cho sốt Smiley vô không?
Şu anda marinara sosu dışında bir şey yok.
Tôi chỉ còn Marinara thôi.
Banço çalan dişleri olmayan çocuklar, kamışla elma sosu yerler, domuz çiftliği hayvanları...
Mấy đứa nhóc không có răng chơi đàn banjo, ăn nước táo bằng ống hút, một trại thú vật.
Acılı sos tarifi geçen yıl yarışmada birinci oldu.
Công thức nước sốt của ổng đã thắng một cuộc thi năm ngoái.
Harika bir yemek yapmak için taze malzemenin yanında çok güzel bir sosla karıştırmamız gerek.
Hơn cả việc để nó tươi ngon, để làm món ăn tuyệt nhất,
Damlayan yağlarla da biraz sos yaparsın.
Và làm chút nước thịt từ mỡ heo.
Pupusa genellikle domates sosu ve curtido ile servis edilir. Curtido ise lahana, havuç, soğan ve baharatlı sirkeyle yapılan bir salatadır.
Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay.
O zaman geldiğin karşısına çıkan her şey, kırmızı sosa bürünecek.
Khi điều đó xảy ra, thứ nào cản đường bạn gái tôi sẽ thành món tương đỏ ngay.
Dünyaca ünlü enginarlı jalapeñolu sosum.
Món sốt actiso-jalapeno nổi tiếng thế giới của bác.
Kızılcık sosu.
Oh, nước sốt việt quất đi.e.
Annemin favori cannoli sosu tarifini vermek istiyorum.
Tôi muốn cho cô ấy công thức làm bánh Cannoli từ mẹ tôi.
Beyin tamamen sağlam. Sarımsaklı bir sosta marine ediliyor.
Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.
The Toronto Star’ın söylediğine göre, bu alfabe Titanic’in SOS sinyali –üç nokta, üç çizgi, üç nokta– verdiği 1912 yılından beri, gemilerin tehlikeli durumlarda kullandıkları uluslararası bir ölçüt oldu.
Trong một cuộc nghiên cứu 1.500 em trai tuổi từ 13 đến 19, do dự án mang tên Thế Hệ Thanh Niên Ngày Mai thực hiện, thì trong số những em nghĩ rằng cha dành thì giờ và chú ý nhiều đến sự tiến bộ của mình, hơn 90 phần trăm biểu lộ “lòng tự trọng, hạnh phúc và lòng tự tin cao độ”.
"... ve son olarak hamsili meyan kökü sosu. "
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
Reseda'da yeni bir dükkan açtım. Ayrıca kendi adımla mangal sosu üretiyorum.
Như việ c tao mở một hộp Target in Reseda... và trộn nó với ít nước sốt BBQ.
Hardal, tıpkı domates sosu gibi yatay bir düzlemde bulunur.
Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang.
Bana daha fazla sos vermeyecek misin?
Em cũng nên mời anh nữa chứ?
Ama çok ufacık bir miktarı şarap özlü bir sosa çok hoş bir koku katar.
Nhưng với liều lượng rất nhỏ, thêm một chút rau húng với rượu để làm nước sốt. Mmm.
Veya iki yılan tarafından korunan bir barbekü sosu şişesi.
Hoặc một chai nước sốt thịt nướng được bảo vệ bởi hai con rắn.
Kendi sos markasını çıkardı.
Chắc là muốn tạo dựng sự nghiệp cho mình.
Üstüne sos dök.
Tôi không biết.
Sos süpermiş, Fiona.
Sốt ngon lắm, Fiona.
Evlat edinme büroları, yetimhaneler, SOS Çocuk Köyleri, UNICEF ve benzer örgütler ya da gruplar, yeterli olanaklara sahip olmayan çocuklara destek sağlamaya çalışarak iyi bir amaca hizmet ediyorlar.
Trung tâm tiếp nhận con nuôi, trại mồ côi, Làng Trẻ Em SOS, UNICEF, và những tổ chức hoặc nhóm tương tự thực hiện một mục đích tốt khi cố gắng giúp đỡ các trẻ em bị thiệt thòi trong xã hội.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sos trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.