son zamanlarda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ son zamanlarda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ son zamanlarda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ son zamanlarda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gần đây, mới đây, mới, mới rồi, vừa mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ son zamanlarda
gần đây(latter) |
mới đây(latter) |
mới(newly) |
mới rồi
|
vừa mới(freshly) |
Xem thêm ví dụ
Son zamanlarda bir sürü yeni arkadaş edinmişsin. Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ. |
Son zamanlardaki değişikliklerden özellikle hangileri sizi etkiledi? Neden? Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
Kral son zamanlarda kabuslar görüyor mu? Không phải gần đây ngài hay gặp phải ác mộng sao? |
Bu durum sahnedeki yerini son zamanlarda aldı. Và điều này đã dấy lên khá gần đây |
(Alkış) Trans bireyler ve trans sorunları, son zamanlarda medyanın oldukça ilgisini çekiyor. (Tiếng vỗ tay) Gần đây, người chuyển giới và vấn đề này, đã thu hút nhiều sự chú ý từ giới truyền thông. |
Son zamanlarda onu gördün mü? Gần đây cô có gặp hắn không? |
Komutanların dikkatini son zamanlarda Vassili Zaitsev'in savaşa karşı değişen tavırlarına çekmek isterim. Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev. |
Zaman yolculuklarım son zamanlarda pek iyi değil. Khả năng du hành vượt thời gian của tôi ko còn tốt nữa |
Son zamanlarda Yehova’nın teşkilatından aldığımız talimatlardan biri neydi? Gần đây, chúng ta nhận được chỉ dẫn nào từ tổ chức của Đức Giê-hô-va? |
Patrick son zamanlarda garip davranıyor muydu? Uh, Patrick có hành động thất thường gần đây không? |
Son zamanlarda yapılmış araştırmalardan, devletin belirlediği sınır değerlerin altında bir kurşun seviyesinin bile zarar verebileceği sonucu çıkıyor. Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại. |
Son zamanlarda pek anlaşamıyoruz. Cậu ấy và tôi bây giờ không còn cùng chung chí hướng nữa. |
Son zamanlarda neler oluyor sana? Dạo gần đây anh sao vậy? |
Son zamanlarda yapılan bir çalışma, bir kişinin suçluluk duygusu hissettiği sürenin her gün ortalama iki saat olduğunu gösteriyor. Một cuộc nghiên cứu gần đây cho biết rằng một người trung bình mất hai tiếng mỗi ngày với mặc cảm tội lỗi. |
Son zamanlarda hayır. Gần đây thì không. |
Ve son zamanlarda gerçek hayattan öyküler, yani gerçek öyküler biriktirmek çok daha fazla ilgimi çekiyor. Gần đây thì tôi khá quan tâm đến việc sưu tầm những câu chuyện từ thực tế -- những câu chuyên thật. |
Son zamanlarda bir yöntem geliştirdim. Lúc sau này em có học được một điều này. |
Fakat son zamanlarda Can ibadetlere katılmayı pek istemiyor. Vậy mà dạo gần đây, Vũ chẳng có hứng đi nhóm nữa. |
Fakat İbadet Salonundaki kitaplıkta son zamanlarda çıkan yayınların çoğu bulunur. Nhưng thư viện Phòng Nước Trời có phần lớn các ấn phẩm xuất bản gần đây. |
18 Şeytan’ın kurnaz “düzenleri” son zamanlarda başka bir biçimde de görülmeye başlandı. 18 Gần đây các “mưu-kế” xảo quyệt của Sa-tan đã xuất hiện dưới một dạng khác nữa. |
Ve bu son zamanlarda beynin belirsizliklerle nasıl başettiğini anlamada birleştirici bir yol. Và nó gần như là trở thành một phương thức thống nhất để nghĩ về cách bộ não đối phó với sự không chắc chắn như thế nào. |
• Son zamanlarda savaş çehresini nasıl değiştirdi ve savaşa yol açan asıl etkenler çoğunlukla hangileridir? • Bộ mặt chiến tranh đã thay đổi như thế nào, và thường nguyên nhân là gì? |
William son zamanlarda mesafeli miydi? William có lạnh nhạt gần đây không? |
Fransa’daki Roma Katolik yetkilileri yüz binlerce kurbanın Nazi ölüm kamplarına gönderilmesine karşı çıkmadıklarını ancak son zamanlarda itiraf etmiştir. Cho đến những lúc gần đây hàng giáo phẩm Công Giáo La Mã ở Pháp mới thú nhận là đã không phản đối việc Quốc Xã đưa hàng trăm ngàn nạn nhân vào các lò sát sinh. |
Son zamanlara kadar çoğunlukla kabloları kesiyorduk ve en iyisini umut ediyorduk. Cho tới hiện nay, hầu hết chúng ta đang cắt nhiều sợi dây và hi vọng tìm được dây tốt nhất. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ son zamanlarda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.