şoför trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şoför trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şoför trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şoför trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tài xế, người lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şoför
tài xếnoun Biri şoför mahalline yaklaşmaya kalktığında her şeyi patlatırız. Bất cứ ai đến gần cửa tài xế, chúng tôi sẽ cho nổ tung mọi thứ. |
người láinoun Bazı ülkelerde şoför dernekleri özellikle yaşlılara yönelik sürücü kursları düzenliyor. Nhiều hiệp hội lái xe mở những khóa dành riêng cho những người lái xe lớn tuổi. |
Xem thêm ví dụ
Şoför ve bu adam. Gã tài xế và người này. |
Şoförüm. Tài xế của tôi. |
Şoförümü ölümüne korkuttu. Ve ortalıkta kayboldu. Phá nát cái xe. Dọa tài xế của tôi muốn chết. Và biến mất trong đêm tối. |
Şoför arkada plakayı sökerken birden bastı gitti! Tay tài xế ra ngoài tháo biển số, và hắn vừa chạy mất! |
Ve şoförümün sizi otelden alması konusunda ısrar ediyorum. Tài xế của tôi sẽ đón anh ở khách sạn. |
Bütün şoförler Rolex mi takıyor? Tài xế nào cũng đeo Rolex như anh hết à? |
Bu şoförler açık bir tehdit, değil mi? Những người lái xe này đúng là mối đe dọa, phải không? |
Bir gösteri yapıyordum dediler ki, " Seni alması için bir şoför göndereceğiz. " Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. " |
Şoförü bulan, Kart Hâmili'ni de bulur. Tìm được gã lái xe sẽ tìm thấy " Người giữ thẻ ". |
Gökteki Krallık mesajını bu yolla duyan ve hakikat tohumunu filizlenmesi için uzak yerlere taşıyan kişiler arasında cerrahlar, bilim adamları, avukatlar, pilotlar, din adamları, polisler, taksi şoförleri, mühendisler, öğretmenler, askeri personel ve yabancı ülkelerden gelen siyaset adamları bulunuyor.—Koloseliler 1:6. Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). |
Benden iyi şoför bulamazsınız efendim. Giỏi hơn bất cứ thằng nào ông biết, thưa sếp. |
Taksi şoförü Ernie, Fransa'ya paraşütle atladı. Ernie, tài xế taxi, nhảy dù xuống nước Pháp. |
Şoför ön kapıda. Sizinle hemen konuşmak istiyor. Tài xế của ông đang ở trước cửa và có lời muốn nói gấp với ông. |
Son kurban da 33 yaşında bir taksi şoförü. Và nạn nhân mới nhất là 1 tài xế taxi 33 tuổi. |
Bütün şoförler dışarıda takılır, muhabbet ederken bu herif tek başına takılıyor. Cánh tài xế thì hay đi chơi bời, hay buôn chuyện linh tinh, nhưng gã này, hắn chỉ đứng mỗi một mình hắn. |
Gözü şoförün alması gerekmiyor mu? Tài xế không phải nên có mắt sao? |
Curtis özel şoförüm olma onuruna sahip oldu. Curtis đã tự phong làm tài xế cá nhân cho em. |
Şoförü öldüren hizmetçi. Cô hầu gái đã giết người tài xế. |
Şimdi, Hâmil'i göremedim, ama şoförünü biraz inceledim. Hiện tại thì tôi vẫn chưa biết ông ta là ai, nhưng tôi đã có để ý đến tài xế của cho ông ta. |
Bayan Ricoletti, kendisini tanıyan bir taksi şoförünü en sevdiği afyon kahvehanesinde kocasının önünü kesmeye ikna ediyor. Cô Ricoletti thuyết phục người lái xe, một người quen cô ta để chặn chồng cô ta ở ngoài căn phòng thuốc phiện ưa thích của mình. |
Şoför daha çok beğeneceğimi düşünerek... beni başka bir otele götürmeye karar vermiş. Hóa ra người lái xe đã quyết định đưa tôi tới một khách sạn khác mà anh ta chắc là tôi thích hơn. |
Şimdi ise limuzin şoförüyüm. Và giờ, tôi lái limo. |
Uygunsuz bir duygusal bağa giren evli bir kişi direksiyon başında uyuyan şoföre benzer. Một người đã kết hôn mà có lòng luyến ái không đứng đắn thì giống như một người đang lái xe mà lại ngủ gật. |
Hindistan’da AIDS, sıcak günlerde vücut ısısını düşük tutmak için cinsel ilişkiye girmeleri gerektiğine inanan kamyon şoförleri yüzünden yayılıyor. Ở Ấn Độ, bệnh AIDS lây lan vì những tài xế xe tải tin rằng quan hệ tình dục giúp giải nhiệt vào những ngày oi bức. |
Paris Kimbe, Sudanlı taksi şoförü. Paris Kimbe, tài xế taxi, người Sudan. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şoför trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.