smysluplný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smysluplný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smysluplný trong Tiếng Séc.

Từ smysluplný trong Tiếng Séc có các nghĩa là quan trọng, có ý nghĩa, thông minh, đầy ý nghĩa, ý vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smysluplný

quan trọng

có ý nghĩa

(meaningful)

thông minh

đầy ý nghĩa

(meaningful)

ý vị

(meaningful)

Xem thêm ví dụ

12. (a) Co by mělo být součástí smysluplných modliteb?
12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?
Je pravda, že někteří jsou méně efektivní než jiní, ale téměř vždy je zde upřímné úsilí poskytovat smysluplnou službu v duchu evangelia.
Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
Takové zhroucení smysluplné výměny myšlenek se cituje ve výzkumných studiích jako jedna z velkých příčin buď rozvodů nebo „manželství bez lásky“.
Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”.
Více smysluplných okamžiků?
Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?
Když jsem viděl, jak jsou šťastní a nadšení, přál jsem si, aby můj život byl taky tak smysluplný.“
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.
HLAVNÍ TÉMA: MŮŽETE MÍT SMYSLUPLNÝ ŽIVOT
BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?
Kéž každý z nás bádá pilně v písmech, plánuje svůj život smysluplně, učí pravdě pomocí svědectví a slouží Pánu s láskou.
Cầu xin cho mỗi người chúng ta chuyên tâm tìm tòi thánh thư, lập kế hoạch cho cuộc sống của mình với mục đích, giảng dạy lẽ thật với chứng ngôn; và phục vụ Chúa với tình yêu thương.
Jehova nám dal Bibli také proto, abychom věděli, díky čemu může být náš život šťastný a smysluplný.
Một lý do khác Đức Giê-hô-va ban Kinh Thánh là để giúp chúng ta biết làm sao đạt được đời sống hạnh phúc và ý nghĩa.
Nový segment nějak smysluplně pojmenujte (například Návštěvy s konverzemi – Spojené státy).
Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ).
Z mého amerického úhlu pohledu platícího zákazníka vznášejícího smysluplné přání založeného na vlastních preferencích mám plné právo být vyslyšena.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
To je velmi smysluplné
Cái chuyện đó đập vào mắt mà
Smysluplný vztah s dospělým vedoucím je nezbytný pro to, aby vám pomohl uchovat se morálně čistými a způsobilými.“
Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.”
Další otázkou samozřejmě tedy je, jestli nacvičený postoj může během několika minut smysluplně změnit váš život?
Nhưng câu hỏi tiếp theo dĩ nhiên là ở trong tư thế quyên lực trong vòng vài phút có thể thay đổi cuộc sống của bạn một cách đáng kể hay không?
Píše se v ní, že v předcházení recidivě je velmi důležitá smysluplná činnost, a jako příklad je uvedena aktivita náboženská.
Một đề nghị cụ thể được nêu là tham gia vào các hoạt động tôn giáo.
Aby knihu ve službě Knihy Google bylo možné smysluplně prohlížet, v současné době požadujeme, abyste k prohlížení vyhradili alespoň 20 %.
Để cung cấp trải nghiệm duyệt web tích cực trên Google Sách, chúng tôi hiện yêu cầu ít nhất 20% sách có thể xem.
Jiný tazatel na mou otázku odpověděl: „Dokud jsem nepřečetl Knihu Mormonovu, nežil jsem smysluplně.
Một câu trả lời khác cho câu hỏi của tôi nói: “Tôi không thực sự sống cho đến khi tôi đọc Sách Mặc Môn.
Jediná smysluplná odpověď na otázku, kolik existuje vesmírů, je ta, že existuje jen jeden vesmír.
Câu trả lời có nghĩa duy nhất cho câu hỏi " Có bao nhiêu vũ trụ? " là một. chỉ một vũ trụ.
Připravte se již nyní tím, že budete často poskytovat smysluplnou službu.
Hãy chuẩn bị ngay từ bây giờ bằng cách thường xuyên phục vụ một cách có ý nghĩa.
• Díky čemu můžeme už dnes vést opravdu smysluplný život?
• Làm sao giờ đây chúng ta có được đời sống đầy ý nghĩa?
Jak má mít pocit, že její život je smysluplný?
Nếu vậy, làm sao chị cảm thấy đời sống như thế đầy ý nghĩa?
Dáváme lidem znepokojeným jejich vodní stopou opravdovou příležitost přinést vodu tam, kde je nejvíce potřeba, do těchto poničených ekosystémů, zatímco současně dáváme farmářům smysluplnou ekonomickou volbu toho, jak bude jejich voda využita.
Đó là cung cấp những người quan tâm tới dấu ấn nước của họ một cơ hội thực sự để đưa nước tới những nơi cần thiêt, tới những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đem lại cho người nông dân một lựa chọn kinh tế ý nghĩa về việc nước của họ sẽ được sử dụng như thế nào.
Například možná zjistíte, že při používání zařízení snadněji ztratíte pozornost tehdy, když nemáte pro daný den smysluplné a konkrétní plány.
Ví dụ, anh/chị có thể thấy mình có khuynh hướng dễ sao lãng trên thiết bị của mình khi anh/chị không có những kế hoạch cụ thể và có ý nghĩa cho ngày.
Vynaložit hodně úsilí a pečlivě plánovat musí také ti, kdo chtějí mít pravidelné, příjemné a smysluplné rodinné uctívání.
Chúng ta có thể phải nỗ lực và khéo sắp xếp để gia đình có buổi tối thờ phượng đều đặn, thích thú và bổ ích.
Nositelé Aronova kněžství v jednom sboru si nejprve všímali a nyní smysluplně slouží.
Trong một tiểu giáo khu nọ, những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đã quan sát trước rồi bây giờ phục vụ trong một cách đầy ý nghĩa.
Jsem Jehovovi hluboce vděčný, že mám šťastný a smysluplný život a kolem sebe spoustu opravdových přátel.
Tôi vô cùng biết ơn Đức Giê-hô-va đã cho tôi đời sống đầy ý nghĩa và hạnh phúc giữa một đoàn thể anh em chân chính.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smysluplný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.