समाप्त हो trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ समाप्त हो trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समाप्त हो trong Tiếng Ấn Độ.
Từ समाप्त हो trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giết chết, xong, bãi, sự hoàn thiện, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ समाप्त हो
giết chết(finish) |
xong(finish) |
bãi(finish) |
sự hoàn thiện(finish) |
ăn(finish) |
Xem thêm ví dụ
परन्तु इसके विपरीत, अनेकों ने ऐसी भविष्यवाणी की कि यह युद्ध कुछ ही महीनों में समाप्त हो जाएगा। Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng. |
और इस प्रकार तीसवां वर्ष समाप्त हो गया; और इस प्रकार नफी के लोगों का घटनाक्रम भी । Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi; và những sự việc của dân Nê Phi là như vậy. |
दो हफ्तों में, यहाँ हमारे मिशन समाप्त हो जाएगा, और हम दूसरों में शामिल होने देंगे 2 tuần nữa, chúng tôi sẽ hoàn tất nhiệm vụ và trở về với mọi người. |
२१ प्रभु ने अब तक नहीं कहा कि कार्य समाप्त हो गया है। 21 Chúa chưa nói rằng công việc đã hoàn tất. |
30 दिनों के बाद सत्यापन कोड की समय सीमा समाप्त हो जाती है. Mã xác minh hết hạn sau 30 ngày. |
अस्थायी सीटे जल्द ही विश्व कप के समाप्त होने के बाद हटा दिये जायेगे। Các ghế ngồi phụ sẽ được dỡ bỏ sau khi World Cup kết thúc. |
A. ^ पहले अंतिम दो दिन पहले खेले 1-1 समाप्त हो गया। C. ^ Trận chung kết đầu tiên chơi hai ngày trước đó, kết quả hòa 1-1. |
यह एक ऐसी घटना से समाप्त होता है जो दोनों राजाओं के लिए अप्रत्याशित है। Nhưng cuộc tranh giành sẽ chấm dứt với một biến cố mà cả hai vua không hề thấy trước. |
कुछ परिस्थतियों में संसद को पूर्ण कार्यावधि समाप्त होने से पहले ही भंग किया जा सकता है। Một vài lỗi được giải quyết trước khi vận hành toàn bộ. |
ऐसे व्यक्ति वास्तव में नहीं चाहते की सारी दुष्टता की समाप्ति हो। Những người như thế không thật sự muốn mọi điều gian ác chấm dứt. |
अगर वैभव 30 मिनट तक किसी प्रकार का इंटरैक्शन नहीं करता तो सत्र समाप्त हो जाता है. Nếu 30 phút trôi qua mà Bob không có bất kỳ loại tương tác nào thì phiên sẽ kết thúc. |
अपनी साइट के पंजीकरण के समाप्त होने की जांच करें. Kiểm tra để xem liệu đăng ký của trang web đã hết hạn hay chưa. |
जब रामायण काल समाप्त होता है, तो महाभारत काल प्रारंभ होता है । Khi Ramayan lìa xa cõi trần thì Mahabharata tái sinh. |
यह अवधि समाप्त हो जाने पर, आपको दोबारा आवर्ती ईमेल शेड्यूल सेट अप करना होगा. Sau khi khoảng thời gian này hết hạn, bạn cần phải thiết lập lại lịch gửi email định kỳ. |
सुबह का कार्यक्रम इस टॉक के साथ समाप्त हो गया जिसमें समर्पण और बपतिस्मे का अर्थ बताया गया। Chương trình buổi sáng kết thúc với bài giảng về ý nghĩa của sự dâng mình và làm báp têm. |
उनकी पहली शादी तलाक में समाप्त हो गयी। Cuộc hôn nhân đầu tiên kết thúc bằng ly dị. |
अमरीका में अंतिम शेष सैंडामनवादी या ग्लासवादी समूह इस शताब्दी की शुरूआत तक समाप्त हो गया। Ở Hoa Kỳ, nhóm cuối cùng theo giáo phái ông Sandeman hoặc ông Glass đã ngưng hoạt động vào khoảng đầu thế kỷ này. |
रोज़ के बजट के समाप्त होने से बचने का तरीका जानें. Tìm hiểu cách tránh đạt đến giới hạn ngân sách hằng ngày. |
जब १९२२ में अचानक युद्ध समाप्त हो गया, तो हमें भागना पड़ा। Khi chiến tranh đột nhiên chấm dứt vào năm 1922, chúng tôi phải chạy trốn khỏi nơi đó. |
अध्ययन समाप्त होने पर फ़ौरन मत भागिए। Đừng hối hả bỏ về sau khi học xong. |
(संगीत समाप्त होता है) (Nhạc kết thúc) |
युद्ध और उसका आतंक समाप्त हो चुका होगा। Các chiến tranh làm người ta kinh sợ sẽ chấm dứt. |
उन्होंने यह सोचकर भूल की कि पृथ्वी पर उनका काम समाप्त हो गया था। Họ sai lầm khi nghĩ rằng công việc của họ trên đất đã xong rồi. |
उत्पत्ति की पुस्तक में लिखा है: “आकाश और पृथ्वी और उनकी सारी सेना का बनाना समाप्त हो गया। Trong sách Sáng-thế Ký chúng ta đọc: “Trời đất và muôn vật đã dựng nên xong rồi. |
२ वर्ष १९९८ की आध्यात्मिक सूची पर ज़रा गौर कीजिए जो कि आधी समाप्त हो चुकी है! 2 Hãy nghĩ đến thực đơn thiêng liêng cho năm 1998, mà nửa năm đã qua rồi! |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समाप्त हो trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.