sloučení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sloučení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sloučení trong Tiếng Séc.

Từ sloučení trong Tiếng Séc có các nghĩa là hợp nhất, sự hợp nhất, tổ hợp, gia nhập, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sloučení

hợp nhất

(merge)

sự hợp nhất

(merger)

tổ hợp

(combination)

gia nhập

kết hợp

(merge)

Xem thêm ví dụ

Okres vznikl sloučením bývalých okresů Döbeln, Freiberg a Mittweida v rámci reformy okresů v srpnu 2008.
Huyện đã được thành lập thông qua việc sáp nhập các huyện Döbeln, Freiberg và Mittweida trong cuộc cải tổ huyện tháng 8 năm 2008.
Mezi nimi jsou buňky, díky kterým vidíme, co se děje po přidání sloučeniny.
Và nó có cả tế bào xen lẫn mà cho phép ta quan sát điều gì xảy ra nếu ta cho vào đó một hợp chất,
Závěry z těchto debat byly sloučeny do neuvěřitelně úsečných pouček ve strohé poetické hebrejské próze.
Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ.
Je také výbušný, když je vlhký, i když méně, a výbuchy se nešíří dobře na vlhkém podkladu sloučeniny.
Nó cũng nổ khi ướt, mặc dù ít hơn và các vụ nổ không lan truyền tốt trong các vết ướt của hợp chất.
S deštěm padají tyto sloučeniny k zemi.
Những hợp chất này rơi xuống đất cùng với mưa.
Aérospatiale vznikla v roce 1970 po sloučení státem vlastněných společností Sud Aviation, Nord Aviation a SÉREB (Société d'études et de réalisation d'engins balistiques).
Công ty được thành lập năm 1970 từ công ty nhà nước Sud Aviation, Nord Aviation và Société d'études et de réalisation d'engins balistiques (SÉREB) năm 1970.
Dochází ke sloučení textových, grafických a interaktivních reklam (formát HTML5 apod.). U bannerových a vsunutých jednotek tak bude výběr typu reklamy mnohem jednodušší.
Loại quảng cáo văn bản và quảng cáo hình ảnh sẽ được kết hợp với nội dung đa phương tiện (HTML5 và các quảng cáo tương tác khác) để sắp xếp lựa chọn loại quảng cáo cho các đơn vị quảng cáo trung gian và biểu ngữ.
Chemické složení vody je jednoduché. Voda je sloučenina dvou základních prvků.
Xét về mặt hóa học, nước là hợp chất đơn giản, gồm hai nguyên tố cơ bản.
Bylo by možné použít i samotnou událost. Kvůli její hierarchické povaze by však bylo obtížné vytvořit výše uvedený přehled sloučením počtu zobrazení obrazovky a dokončení úrovně v rámci jediné dimenze.
Mặc dù sự kiện có thể được sử dụng riêng, do tính chất phân cấp của chúng nên khó có thể tạo báo cáo ở trên bằng cách kết hợp lượt xem màn hình với số lần hoàn thành cấp trong một thứ nguyên duy nhất.
V té době jsem dnes psát, otec byl v Mapple Hardy zimě zdravé staré věku, takový druh stáří, která se zdá sloučení do druhého květu mládí, pro ze všech štěrbin jeho vrásky, tam zářil určité mírné záblesky nově vznikající Bloom - jarní zeleň nakouknutí dále i pod sněhem únorových.
Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai.
Takové prostředí by mohlo být zdrojem chemické energie a chemických sloučenin, které jsou nezbytné pro existenci života.
Và đó là điều kiện để cung cấp hóa năng và những hợp chất hóa học cần thiết cho sự sống.
Jedná se o izolovanou galaxii a nejsou u ní pozorovány žádné známky nedávného sloučení nebo interakce s jinými galaxiemi, a postrádá trpasličí průvodce nebo slapové ocasy spojené s naší Galaxií.
Đây là một thiên hà tách biệt và hiện nay không có sự trộn hay tương tác với các thiên hà khác, và thiếu những dạng phỏng cầu lùn hay đuôi thủy triều gắn liền với Ngân Hà.
Sloučení textových a grafických reklam s reklamami Rich Media u bannerových a vsunutých reklam
Kết hợp văn bản, hình ảnh và nội dung đa phương tiện cho quảng cáo biểu ngữ và trung gian
American Motors Corporation (zkráceně AMC) byla americká automobilka, která vznikla roku 1954 sloučením automobilek Nash a Hudson.
American Motors Corporation (AMC) là một công ty ô tô Mỹ được thành lập bởi sự hợp nhất năm 1954 của Nash-Kelvinator Corporation và Hudson Motor Car Company.
Pokud importujete údaje, které už byly s daty požadavků na server ve službě Analytics sloučeny, a vyberete v části Přepsat data požadavku na server možnost Ano, shromážděná data budou přepsána importovanými údaji.
Nếu bạn nhập dữ liệu đã được kết hợp với dữ liệu lượt truy cập được thu thập bởi Analytics, việc chọn tùy chọn Có trong phần Ghi đè dữ liệu lượt truy cập sẽ ghi đè dữ liệu đã thu thập bằng dữ liệu bạn đã nhập.
Pokud zvolíte tuto možnost, vytvoří se nový slovník sloučením již existujících slovníků
Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách trộn các từ điển đã có
Přibližně v polovině dubna 2013 dojde k aktualizaci publikačních zásad Google Ads (včetně zásad týkajících se interpunkce a jiných symbolů, velkých písmen, gramatiky a pravopisu, mezer a opakování), které budou sloučeny a sjednoceny v zásadách týkajících se publikačních standardů.
Chính sách biên tập của Google Ads (bao gồm cả Dấu câu & Ký hiệu; Viết hoa; Ngữ pháp và chính tả; Khoảng trắng; và Lặp lại) sẽ được cập nhật vào khoảng giữa tháng 4 năm 2013 để trở thành một chính sách Tiêu chuẩn biên tập tổng hợp.
Chlorid hlinitý je silnou Lewisovou kyselinou, schopnou tvořit stabilní Lewisovy acidobazické adiční sloučeniny i se slabými Lewisovými zásadami jako jsou benzofenon a mesitylen.
Nhôm clorua khan là một hợp chất thuộc nhóm axít Lewis mạnh, có khả năng tạo ra các sản phẩm cộng có gốc axit Lewis với các bazơ Lewis yếu như benzophenone và mesitylene.
Venkovská obec Sandar byla se Sandefjordem sloučena dne 1. ledna 1968.
Đô thị nông nghiệp Sandar được sáp nhập vào đô thị Sandefjord ngày 1 tháng 1 năm 1968.
BaS se považuje za nejdůležitější syntetickou sloučeninu barya, je prekurzorem BaCO3 a pigmentu lithoponu (ZnS/BaSO4).
BaS là một tiền thân quan trọng của các hợp chất bari khác bao gồm BaCO3 và lithopone, ZnS/BaSO4.
Jde o proces zavedení acetylové skupiny (vedoucí ke vzniku acetoxo skupiny) do sloučeniny, konkrétněji substituce acetylové skupiny místo aktivního vodíkového atomu.
Acetyl hóa là quá trình đưa một nhóm acetyl (kết quả tạo ra một nhóm axetoxy) vào một hợp chất, cụ thể là sự thay thế của một nhóm axetyl cho một nguyên tử hydro hoạt động.
Pokud službu CDN (popsanou výše) používat nechcete, můžete využít různých modulů, pluginů a bezplatných webových služeb, které automaticky komprimují váš obsah odstraněním prázdných řádků a sloučením několika souborů (například CSS) do jediného požadavku.
Nếu không muốn sử dụng dịch vụ CDN (được đề cập ở trên), thì bạn vẫn có thể tìm các mô-đun, plugin và dịch vụ web miễn phí khác nhau tự động nén nội dung cho bạn bằng cách xóa dòng trống và gói nhiều tệp (ví dụ: tệp CSS) thành một yêu cầu duy nhất.
Od tohoto objevu bylo v rostlinách identifikováno celkem již více než 70 sloučenin s brassinosteroidním účinkem.
Kể từ khi phát hiện ra, đã có hơn 70 hợp chất BR đã được phân lập từ thực vật cho đến nay.
Ti, kteří toto sloučení odmítali uznat byli pronásledováni.
Những kẻ chủ mưu lo ngại âm mưu này đã bị phát hiện ra.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sloučení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.