slavik trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slavik trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slavik trong Tiếng Séc.
Từ slavik trong Tiếng Séc có các nghĩa là chim sơn ca, họa mi, sơn ca, hàng ế, cái móc mở khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slavik
chim sơn ca(nightingale) |
họa mi(nightingale) |
sơn ca(nightingale) |
hàng ế
|
cái móc mở khóa
|
Xem thêm ví dụ
Slavica Đukicová Dejanovićová byla druhou ženou v čele Národního shromáždění Srbska, po Nataši Mićićové, která byla předsedkyní v letech 2001 a 2004, a první v samostatném Srbsku. Dejanović là người phụ nữ thứ hai đứng đầu Quốc hội Serbia, sau Nataša Mićić, Chủ tịch Quốc hội nhiệm kỳ 2001-2004, và là người đầu tiên của Serbia độc lập. |
V díle Our Slavic Bible (Naše staroslověnská Bible) se uvádí, že tito dva bratři „museli vytvořit mnoho nových slov a výrazů... Tác phẩm Our Slavic Bible nói rằng hai anh em “đã phải đặt ra nhiều từ mới... |
" Slavičí zpěv lotrů... " " khi đứa trẻ bụi đời hát vang bài hát.. " |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slavik trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.