siyaset bilimi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siyaset bilimi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siyaset bilimi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ siyaset bilimi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chính trị học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siyaset bilimi
chính trị học
|
Xem thêm ví dụ
Bu eserde sadece tarih değil, aynı zamanda antropoloji, coğrafya, teoloji, felsefe, siyaset bilimi ve drama bulunur.’ Tác phẩm không chỉ nói về lịch sử mà còn về nhân chủng học, địa lý, thần học, triết học, khoa học chính trị và các vở bi kịch”. |
Siyaset bilimi mezunuyum topluluk organizatörlüğü yaptım ve bir kongre seçim kampanyasında çalıştım. Tôi học về khoa học chính trị, và cũng từng tổ chức đảng và làm cho một chiến dịch của quốc hội. |
İnşaat mühendisliği ve siyaset bilimi deneyimi vardır. Có nhiều công trình khoa học và phát minh khoa học. |
En yaygın öğretilen yabancı dil İngilizcedir ve ticaret, siyaset, bilim ve teknoloji alanlarında uluslararası iletişim bu dilde sağlanmaktadır. Tiếng Anh là ngoại ngữ được dạy rộng rãi nhất, được dùng để giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh, chính trị, khoa học và công nghệ trên bình diện quốc tế. |
Fischer ayrıca akademik kariyerini sürdürdü ve 1993 yılında Innsbruck Üniversitesi Siyaset Bilimi Profesörü oldu. Ngoài làm một chính trị gia, Fischer cũng theo đuổi một sự nghiệp hàn lâm, và trở thành một Giáo sư Khoa học Chính trị Đại học Innsbruck vào năm 1993. |
1990 senesinde “Atatürk ve İnönü Döneminde ordu-siyaset ilişkileri” konulu çalışması ile siyaset bilimi doktoru olmuştur. Năm 1990, ông hoàn thành bằng tiến sĩ về các vấn đề quân sự chính trị trong thời Atatürk ve İnönü. |
Şu anda siyaset bilimi öğreniyoruz. Chúng ta đang học khoa học chính trị. |
Ama kendimle biraz çelişiyordum. Keşfettiğim şey beni çok heyecanlandırıyordu, fakat siyaset bilimi bölümünden mezun olmak üzereydim ve hayalim her zaman Vaşington'a gidip masa başı bir işte hükümet için çalışmak olmuştu. Tôi cảm thấy hơi mâu thuẫn, bản thân tôi vô cùng vào hứng với phát hiện nghệ thuật của mình trong khi tôi đang chuẩn bị tốt nghiệp đại học với tấm bằng Khoa học chính trị. |
1952-1957 yılları arasında eş zamanlı olarak bugünkü adı Paris Üniversitesi olan Sorbonne'de hukuk ve siyaset bilimi bölümlerinde eğitim gördü ve École Nationale des Langues Orientales'de Çince ve Vietnamca dillerinde eğitim aldı. Từ năm 1952 đến 1957 ông theo học luật học và chính trị học tại Sorbonne, Paris, đồng thời học tiếng Trung và tiếng Việt tại École Nationale des Langues Orientales (Trường quốc gia về ngôn ngữ phương Đông, ngày nay gọi là INALCO). |
Bu çocuklar için, hiç kimsenin geri alamayacağı, içeride var olan bir şey fikrini izlemek istedim, bu yüzden de, bir sanat festivalinde bir kısmı siyaset bilimi, bir kısmı da futbol turnuvası olan bu müfredatı geliştirdim. Với những đứa trẻ này, tôi muốn nói về ý tưởng tồn tại trong mỗi chúng ta mà không ai có thể lấy đi, tôi phát triển giáo trình này là một phần của lớp chính trị-khoa học, phần là về giải bóng đá, bên trong một lễ hội nghệ thuật. |
Bilimle, siyasetle ya da sporla ilgileniyor mu? Anh quan tâm đến khoa học, chính trị hay thể thao? |
Söz konusu dinin mensupları, Tanrı’nın Sözündeki bu ilkeleri uyguluyor ve bazı siyasetçilerin kendilerine düşmanca davranacağını bile bile siyasetten uzak duruyorlar mı? CÂU HỎI: Tôn giáo này có noi theo gương Chúa Giê-su và tránh dính líu đến chính trị, ngay cả khi họ bị một số nhà chính trị thù ghét? |
Günümüzdeki “bilge insanlar”, yani bilim, ekonomi, sağlık, siyaset, çevre ve diğer birçok alanda uzman olan kişiler gelecekle ilgili tahminlerde bulunmaya çalışıyor. Những nhà thông thái thời nay như các chuyên gia về khoa học, kinh tế, sức khỏe, chính trị, môi trường và nhiều lĩnh vực khác đều cố gắng tiên đoán tương lai. |
Bilim hakkında mı ya da siyaset hakkında mı yazıldığı pek önemli değil. Không kể nó nói về chính trị hay khoa học. |
The New Encyclopædia Britannica şunları bildiriyor: “Hırvatistan’da, yerel faşist rejim, Nazi uygulamalarından bile ileri giden bir ‘ırksal arındırma’ siyaseti güttü. . . . . Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc) tường trình: “Tại Croatia, chế độ Phát-xít ở bản xứ thực thi một chính sách ‘tảo thanh chủng tộc’ còn tệ hơn những thực hành của Quốc xã... |
“Çok yönlülüğünü, hevesini, faaliyetlerini ve insanlığını; fiziksel, ahlaksal ya da toplumsal her şeye duyduğu büyük merakını; bilim, teoloji, felsefe ve siyasetteki yerini; [Fransız] Devrimi’yle sıra dışı ilişkisini ve çektiği haksızlıkların dokunaklı hikâyesini düşününce, onu 18. yüzyılın kahramanı sayabiliriz” (Frederic Harrison, filozof). “Sự uyên bác, say mê, năng nổ và lòng nhân ái; tính ham hiểu biết về rất nhiều lĩnh vực như thế giới vật chất, đạo đức hay xã hội; chỗ đứng trong khoa học, thần học, triết học và chính trị; vai trò quan trọng trong Cách mạng [Pháp] và câu chuyện bi thương về những bất công ông phải chịu—tất cả có thể khiến ông trở thành người hùng của thế kỷ thứ mười tám”.—Triết gia Frederic Harrison. |
Bununla birlikte, “namuslu çoğunluk” terimini ilk kez kullanan Paul Weyrich Christianity Today dergisinde şunları yazdı: “Adaylarımızın seçilmesini sağlasak bile, kazandığımız zaferler önemli olduğuna inandığımız bir siyasetle sonuçlanmıyor.” Tuy nhiên, Paul Weyrich, người đã nghĩ ra cụm từ “moral majority”, viết trong tạp chí Christianity Today: “Dù chúng ta thắng cử, sự chiến thắng của chúng ta không thể biến thành loại chính sách mà chúng ta xem là quan trọng”. |
Şimdi bilim alanında bu tür görmenin peşinde koşan pek çok insanın örneğini gördük ama bu aynı zamanda sanat, siyaset, hatta kişisel girişimler için de doğru olabilir. Ta đã thấy rất nhiều trường hợp theo đuổi thể loại này trong khoa học, nhưng tôi nghĩ nó cũng chính xác trong nghệ thuật, chính trị, thậm chí cả trong sự nỗ lực cá nhân. |
Gökteki Krallık mesajını bu yolla duyan ve hakikat tohumunu filizlenmesi için uzak yerlere taşıyan kişiler arasında cerrahlar, bilim adamları, avukatlar, pilotlar, din adamları, polisler, taksi şoförleri, mühendisler, öğretmenler, askeri personel ve yabancı ülkelerden gelen siyaset adamları bulunuyor.—Koloseliler 1:6. Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siyaset bilimi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.