sırt çantası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sırt çantası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sırt çantası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sırt çantası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ba lô, Ba lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sırt çantası
ba lônoun Sam Garper'ın istediği o sırt çantasında ne var biliyor musun? Cậu biết Sam muốn thứ gì trong cái ba lô đó không? |
Ba lô
SS: Sırt çantasının arka kısmının yarısını kapatmayı unutmuş. Cu cậu quên cả kéo khóa sau ba lô kìa. |
Xem thêm ví dụ
Paraşüt sırt çantası çıktı. Sao cái dù này lại là cái balo. |
Amalfi Sahili'nde motosiklet ve sırt çantası dışında hiçbir şey olmadan yaşamak. Du ngoạn Amalfi Coast với 1 chiếc mô tô và ba lô trên vai. |
Sırt çantası düşüncesini neyin başlattığını bilmiyorum. Anh không biết hành trang cần thiết bao gồm những cái gì. |
Güneş gözlüğü, parka, kamuflaj sırt çantası. Đeo kính râm, ba-lô màu ngụy trang. |
O kese değil, sırt çantası! Không phải ví, mà là ba lô! |
" Duygusal Sırt Çantası " mı? " Emotional Knapsack "? |
Yaklaşık iki düzine sırt çantası yollamışlar. Chúng đã phát tán đi gần hai chục cái túi đeo như thế. |
Bir sırt çantası alıp içeri girecek. Một gã lái con xe Chevy Blazer màu xanh lá sẽ tấp vào gửi xe, tay khoác ba lô, rồi hắn sẽ đi vào trong. |
Bu yüzden sırt çantası gibi takabileceğim giyilebilir bir duvar yaptım. Nên tôi đã tạo ra bộ trang phục bức tường mà tôi có thể mặc như đeo một cái ba lo. |
Saldırgana benzettiği veya onun taktığına benzer bir sırt çantası taşıyan birini her gördüğünde çok korkuyordu. Em rất sợ mỗi khi thấy ai có vóc dáng hoặc mang ba-lô giống kẻ giết người. |
İkimizin de yalnızca birer bavulu ve Mukaddes Kitaba dayalı yayınları taşımak üzere birer sırt çantası vardı. Mỗi người chúng tôi chỉ có một va-li và một túi đựng những ấn phẩm về Kinh Thánh. |
Sırt çantası nerede? Chiếc túi đó đâu? |
Yanında bir sırt çantası olacak. Hắn đem theo một cái túi. |
Sırt çantası sırtüstü giyilen bir tür çantadır. Vòng đeo tay là một loại trang sức đeo ở cổ tay. |
Kocam, sonra erkek arkadaşım çok seyahat ettiği için sakal bırakmadan ya da sırt çantası takmadan önce iki kere düşünüyordu. Chồng tôi, rồi đến bạn trai tôi, nghĩ kĩ trước khi đeo ba lô hay để mọc râu bởi vì anh ấy đi du lịch quá nhiều. |
Kimse silah sesini duymadı çünkü katil onu vururken susturucu olarak ya sırt çantası kullandı ya da namluya kıyafet sardı. Không ai nghe thấy gì vì hung thủ dùng ba lô hoặc quần áo để giảm thanh. |
Henüz antrenman yaptıysanız, bir tepe daha dik görünür ve eğer ağır bir sırt çantası taşıyorsanız, belirli bir yer daha uzak görünür. Một ngọn đồi dường như dốc hơn khi bạn vừa mới leo, và cột mốc dường như xa hơn nếu bạn đang mang chiếc balô nặng. |
Ve herif, sırtında sıhhiye çantası tavşan gibi kaçıyordu. Và tên chó đó bỏ chạy như một con thỏ mang theo tất cả thuốc men trên lưng. |
Fritz Rienecker’in A Linguistic Key to the Greek New Testament adlı kitabında fortion sözcüğü “birinin taşıması beklenen yük” olarak tanımlanır ve devamen şöyle denir: “Bu sözcük bir adamın sırt çantası veya bir askerin taşıdığı donatımla ilgili askeri bir terim olarak kullanıldı.” Cuốn “Bí quyết ngôn ngữ của Tân Ước phần Hy Lạp” (A Linguistic Key to the Greek New Testament) của Fritz Rienecker định nghĩa phor·tiʹon là “gánh nặng mà người ta có bổn phận phải mang” và nói thêm: “Nó là từ được dùng trong quân sự để chỉ cái ba lô hoặc đồ trang bị của người lính”. |
Sırtında her zaman çantası vardır. Còn khoang hành lý thường ở phía sau. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sırt çantası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.