šířit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ šířit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šířit trong Tiếng Séc.
Từ šířit trong Tiếng Séc có nghĩa là phát tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ šířit
phát tánverb Ale židovská krev je tak ošidná, že se šíří všude. Nhưng máu Do Thái rất độc, nó chỉ phát tán khắp nơi. |
Xem thêm ví dụ
Avšak lymfatickými cévami se mohou v organismu šířit také patogenní mikroorganismy. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
Budeme ochotněji odpouštět a šířit štěstí mezi lidmi kolem sebe. Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
Otázka, která je dnes stále aktuálnější, je jasná: Stojíte v tomto čím dál potemnělejším světě při církevních vedoucích, abyste mohli šířit Světlo Kristovo? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
Cílem těchto násilníků je šířit paniku a ničit rodinná pouta. Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình. |
Obrovská kreativita může šířit toleranci, podporovat svobodu, pomůže vzdělání vypadat jako dobrý nápad. Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói. |
Stojíte v tomto čím dál potemnělejším světě při církevních vedoucích, abyste mohli šířit Světlo Kristovo? Trong thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
Nikdy jsem nepomyslela, že by se to mohlo šířit tak rychle. Tôi chưa bao giờ nghĩ nó lây lan nhanh đến vậy. |
„Svědkové Jehovovi mají ústavou dané právo nejen věřit ve svého Boha a uctívat jej,“ uvedl v závěrečné řeči, „ale také šířit svou víru dveře ode dveří, na veřejných prostranstvích a na ulicích; mají dokonce právo rozšiřovat bezplatně své publikace, pokud si to přejí.“ Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
Lze po pravdě říci, že žádná jednotlivá náboženská skupina na světě neprojevila větší horlivost a vytrvalost ve snaze šířit dobré poselství o království než svědkové Jehovovi.“ Có thể nói rằng cả thế giới không có một nhóm tôn giáo nào hăng say và bền-đỗ trong việc rao truyền tin mừng về Nước Trời hơn các Nhân-chứng Giê-hô-va”. |
(Přísloví 12:22) Záměrně uvést nebo dál šířit nepodložené zvěsti, o nichž víš, že jsou nepravdivé, je lhaní — a Bible křesťanům říká, že mají ‚odložit faleš‘ a ‚mluvit každý pravdu se svým bližním‘. (Efezanům 4:25) (Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25. |
7 Semeno, jež je zaseto, je „slovo o království“, a proto nést ovoce znamená šířit slovo, říkat ho druhým lidem. 7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19). |
Nebudeme-li udržovat záchod v čistotě a zakrytý, budou se tam slétat mouchy a budou šířit choroboplodné zárodky na jiná místa v domě, a dokonce na potraviny, které jíme. Nếu nhà vệ sinh không sạch và không đóng kín, ruồi sẽ bu đầy và truyền vi trùng ra những nơi khác trong nhà—và vào thức ăn của chúng ta! |
Opět, můžeme monitorovat, jak lidé nakupují a sledovat jak se takové jevy mohou šířit v rámci populace. Hoặc chúng ta có thể theo dõi việc đặt hàng của mọi người và xem những hiện tượng này lan truyền như thế nào trong mọi người. |
Co se týče drbů, snižování stavů má tendenci se šířit rychle. Như tin đồn, việc giảm biên chế đang lan truyền mạnh. |
Lid se rozrůstá a začíná se šířit po celé zemi. Dân chúng sinh sôi nẩy nở và bắt đầu lan tràn trong xứ. |
A důvodem je to, že než Wonder přišel a zjistil, jak šířit myšlenku krájeného chleba, tak ho nikdo nechtěl. Và lý do là trước khi Wonder đến và tìm ra cách truyền bá ý tưởng bánh mì cắt lát, không ai muốn nó. |
Mohli šířit pilulky a kondomy napříč zemí, do každé vesničky v zemi. Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước. |
Lidé, kteří dokážou šířit myšlenky, bez ohledu na to jaké, vítězí. Mà ai dám truyền bá ý tưởng, không quan trọng ý tưởng đó là gì, đều giành chiến thắng. |
Lidé, dobrovolníci a dokonce i firmy překládající tyto materiály do asijských jazyků jako je čínština, japonština, thajština, aby se znalosti mohly šířit dokonce snadněji. Mọi người, tình nguyện viên và kể cả những công ty dịch những tài liệu này sang những ngôn ngữ Châu Á như là tiếng Trung Quốc, Nhật Bản hay Thái Lan, để mang tri thức xa hơn nữa. |
ROZHODNUTÍ Nejvyšší kasační a soudní dvůr (Nejvyšší soud) došel k závěru, že svědkové vykonávají svou činnost pokojně, že mají právo šířit svoje názory a že jejich publikace neohrožují veřejný pořádek. XÉT XỬ Tòa Tối Cao nhận thấy Nhân Chứng hoạt động trật tự, ấn phẩm của họ không phải là mối đe dọa cho trật tự công cộng và họ có quyền chia sẻ quan điểm. |
Nevíme, jak jednoduše se může šířit. Ta không biết nó lây lan dễ dàng như thế nào. |
Protože pokud se nad tím zamyslíte, 1000 přednášek, to je přes 1000 myšlenek, které by se měly šířit. Vì nếu bạn nghĩ về điều này, 1000 cuộc nói chuyện trên TED, đó là hơn 1000 ý tưởng đáng được truyền bá. |
Máme informace, že by [se infekce mohla začít šířit] v případě nakažení darované krve a orgánů.“ Ông nói thêm: “Chúng tôi được biết [căn bệnh này có thể bị lây lan] là do có một số lượng lớn máu và nội tạng được hiến bị nhiễm bệnh”. |
V lednu 1841 Prorok a jeho rádci v Prvním předsednictvu napsali: „Chrám Páně, kam Svatí budou přicházet uctívat Boha svých otců podle řádu Jeho domu a podle mocí svatého kněžství, je zde [v Nauvoo] ve výstavbě, a bude postaven tak, aby umožňoval náležitě vykonávat veškeré funkce kněžství, a kde budou přijímána ponaučení od Nejvyššího, a z tohoto místa se budou šířit do dalekých zemí. Vào tháng Giêng năm 1841, Vị Tiên Tri và các cố vấn cùa ông trong Đệ Nhất Chù Tịch Đoàn viết: “Đền Thờ của Chúa đang được dựng lên nơi đây [ở Nauvoo], nơi mà Các Thánh Hữu sẽ đến thờ phượng Thượng Đế của các tổ phụ họ, tùy theo thứ tự của ngôi nhà Ngài và các quyền năng của Thánh Chức Tư Tế, và sẽ được xây cất theo cách mà làm cho tất cả các chức năng của Chức Tư Tế có thể được sử dụng một cách thích đáng, và những chi dấn từ Đấng Chí cảo sẽ được tiếp nhận, và sẽ ra đi từ nơi này đến các vùng đất xa xôi. |
Ačkoli kdysi, podle svých vlastních slov, pronásledoval Církev Boží a hubil ji, přesto poté, co přijal víru, se bez ustání snažil šířit tyto slavné zvěsti: a podobně jako věrný voják, když je povolán obětovat svůj život ve věci, kterou přijal za svou, i on ho položil, jak říká, s ujištěním o věčné koruně. Mặc dù có lần ông đã, theo như chính lời nói của ông, ngược đãi bắt bớ và phá tán Giáo Hội của Thượng Đế, tuy nhiên, sau khi chấp nhận đức tin, những nỗ lực của ông đã không ngừng rao giảng tin lành vinh quang: và giống như một người lính trung tín, khi được kêu gọi để hy sinh mạng sống của mình vì chính nghĩa mà ông đã hỗ trợ, thì ông đã chịu hy sinh mạng sống của mình, như ông nói, với một sự tin chắc về một mão triều thiên vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šířit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.