singer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ singer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ singer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ singer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Ca sĩ, ca sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ singer

Ca sĩ

ca sĩ

Xem thêm ví dụ

Erişim tarihi: 28 Eylül 2012. ^ "British soul singer Adele preps summer U.S. tour".
Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2012. ^ “British soul singer Adele preps summer U.S. tour”.
Bu Marla Singer denen kız, kanser falan değildi.
Cô nàng này, Marla Singer, không bị ung thư tuyến tiền liệt.
Criss ve Frehley bu turneden sonra bir kez daha gruptan ayrıldı ve yerleri Singer ve Tommy Thayer ile dolduruldu.
Sau tour diễn, Criss và Frehley rời nhóm lần thứ 2 và đã được thay thế bởi Singer và Tommy Thayer.
1967) 1902 - Isaac Bashevis Singer, Polonya asıllı Amerikalı yazar ve Nobel Edebiyat Ödülü sahibi (ö.
1967) 1902 – Isaac Bashevis Singer, tác gia người Mỹ gốc Ba Lan, đoạt giải Nobel Văn học (m.
Filmin oyuncuları Judy Garland, Ray Bolger, Jack Haley, Bert Lahr and Frank Morgan, with Billie Burke, Margaret Hamilton, Charles Grapewin, Clara Blandick ve the Munchkins rolünde oynayan Singer Midgets'dir.
Bộ phim với sự tham gia của Judy Garland, Ray Bolger, Jack Haley, Bert Lahr, và Frank Morgan, với Billie Burke, Margaret Hamilton, Charley Grapewin, Clara Blandick, và Singer Midgets trong vai trò lồng tiếng.
Erişim tarihi: 16 Kasım 2018. ^ "Channel NewsAsia – Singer Ayumi Hamasaki implicated in drug scandal – channelnewsasia.com".
Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2010. ^ “Channel NewsAsia – Singer Ayumi Hamasaki implicated in drug scandal – channelnewsasia.com”.
Hapsin Rose M. Singer'da üç ay..
Bản án của cô là 3 tháng ở Rose M. Singer...
Dördüncü açıklama, filozof Peter Singer'ın Genişleyen Çember adlı kitabının başlığında yakalanıyor. Peter Singer, evrimin insanlara bir empati duygusu, yani başka insanların menfaatlerini kişinin kendi menfaatlerine benzer biçimde ele alma becerisini, miras bıraktığını ileri sürüyor.
Ông cho rằng sự tiến hóa đã truyền lại cho con người sự thấu cảm, tức khả năng quan tâm, chia sẻ với mối bận tâm của người khác. như thể đó là mối bận tâm của chính ta.
Muriel Singer vardı ve biz orada iken, genel bir şeyler konuşuyorlardı kapıda bir patlama ve parsel teslim edildi.
Muriel ca sĩ đã có, và chúng tôi đang nói về những điều nói chung khi có một tiếng nổ tại cửa và bưu kiện được chuyển giao.
Tüm döndü olmadığını, Corky hakkında tabii ki, çok merak edilmişti sağ ve benzeri, ve New York'ta ilk akşam, sessiz bir pop oluyor Ben gidip biraz restoran tür parlak ışıkları için eğimli hissetmiyorum, ben, orada Muriel Singer bulundu. Kapıya yakın bir masada tek başına oturuyordu.
Tôi đã tự hỏi rất nhiều, tất nhiên, về Corky, cho dù đó tất cả hóa ra phải, và vv, và buổi tối đầu tiên của tôi ở New York, xảy ra với pop vào yên tĩnh loại nhà hàng nhỏ mà tôi đi khi tôi không cảm thấy xu hướng cho ánh sáng, tôi thấy Muriel ca sĩ có, ngồi một mình ở một bàn gần cửa ra vào.
" Türcülük " terimini popülerleştiren adam Peter Singer şöyle yazmış:
Peter Singer, người nổi tiếng với thuật ngữ " phân biệt loài giống " đã viết,
En iyi bilinen sonucu olan Atiyah-Singer indeks teoremi Singer ile 1963'te kanıtlanmış ve diferansiyel denklemlere bağımsız çözüm sayısının sayılmasında yaygın olarak kullanılmaktadır.
Kết quả nghiên cứu nổi tiếng nhất của ông đó là định lý chỉ số Atiyah–Singer, mà ông chứng ming cùng với Singer năm 1963, một định lý cơ bản và được sử dụng rộng rãi để đếm số các nghiệm độc lập của rất nhiều dạng phương trình vi phân quan trọng.
Tarihsel kayıtlarda, bunun köyden klana, kabileye, ulusa, diğer ırklara, her iki cinsiyete genişlediğini görebiliriz ve Singer'in kendi argümanına göre, bunu diğer duygu sahibi diğer türleri de dahil ederek genişletmeliyiz.
Qua các ghi chép lịch sử, vòng tròn ấy mở rộng từ phạm vi làng tới thị tộc, rồi bộ lạc, tới quốc gia, giữa các chủng tộc, giữa các giới tính, và theo như lập luận của Singer thì nên mở rộng tới cả các loài động vật nhạy cảm.
1980'de, saçlarım henüz gür ve kahverengiyken Peter Singer'ın kitabını okudum ve gerçekten etkilendim. Çünkü ben sesi olmayan için konuşmak amacıyla avukat olmuştum, savunmasızı savunmak için ve trilyonlarca, milyarlarca insan harici hayvanın ne kadar sessiz ve savunmasız olduğunu asla tahmin edemezdim.
Vào năm 1980, tôi đọc cuốn sách của Peter Singer, khi đó tôi còn tóc nâu bờm xờm và tôi đã bị lay động bởi nó, bởi vì tôi là luật sư và tôi muốn lên tiếng cho sinh mạng thấp cổ bé họng, bảo vệ cho những gì không thể tự bảo vệ mình và tôi đã không nhận ra hàng tỷ tỷ sinh mạng không được bảo vệ như thế nào thì hàng triệu động vật như thế ấy.
1980'de Criss'in yerine geçen davulcu Eric Carr, 1991'de ender rastlanan bir kalp kanseri nedeniyle hayatını kaybetti ve yerine Eric Singer geçti.
Tay trống Eric Carr, người thay thế cho Criss vào những năm 80, qua đời vào năm 1991 bởi ung thư tim và đã được thay thế bởi Eric Singer.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ singer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.