sert trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sert trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sert trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sert trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đắng, cứng, rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sert
đắngadjective Gelecekteki imtiyazlar için seni yetersiz kılacak sert bir tutumdan uzak dur. Hãy tránh thái độ cay đắng, thái độ này làm cho bạn không nhận được các đặc ân trong tương lai. |
cứngadjective Hiçbir şey elmas kadar sert değildir. Không có gì cứng bằng kim cương. |
rắnadjective Dünyanın en sert adamları bende lan. Tôi có trong tay những người rắn rỏi nhất thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Evet, bu hayvanlar büyük ve sertler. Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế. |
Gazete şu ayrıntıları verir: “Örneğin, Polonya’da, dinsel sınıf halkla birleşti ve kilise, iktidardaki partiye karşı sert bir muhalefet oluşturdu; eski Doğu Almanya’da kilise, muhalif gruplara ücretsiz yer sağlayıp, kilise binalarını kendi fikirlerini yaymak için kullanmalarına izin verdi; Çekoslovakya’da, Hıristiyanlar ve demokratlar hapiste karşılaştı ve birbirinin değerini takdir eden bu iki grup sonunda güçlerini birleştirmeye karar verdi.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Eğer zamanında ulaşırsa, Raza'ya beklediğinden daha sert karşılık verir, Demir Şirketinin yeninden düşünmesini sağlarız. Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại. |
Yere düşmem gerektiği kadar sert düşmedim. Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy. |
Bu çok sert oldu. Thật cay nghiệt. |
Sert olanından. Một ngày khó khăn. |
Kadınlar başlarında sert bir cisimle vurularak öldürülmüş. Các phụ nữ chết do bị đánh vào đầu. |
Canlı bir sohbet gelişti, başlangıçta sert davrandığı için özür diledi ve gerçekten çok meşgul olduğunu belirtti. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Çok kaygan, kaya gibi sert mavi buzun üzerinde yokuş aşağı hâlâ 160 kilometre yolumuz vardı. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
Para kaybetmeyi bu kadar iyi karşılayan birine sert davranmak zor. Thật khó mà có thể khắt khe với một người thua bạc mà vẫn vui vẻ. |
Sara İbrahim’e sert şekilde yakındı ve Hacar’ı, kaçmasına neden olacak şekilde aşağıladı.—Tekvin 16:1-6. Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6. |
Ve aramızda kalsın, belki de bunu söylememeliyim, ama... birinci sınıf uzmanlarımızı görevlerinden almak gibi... sert uygulamalar konusunda hepimiz aynı fikirde değiliz. Và chỉ giữa chúng ta, có lẽ tôi không nên nói điều này nhưng chúng tôi không hoàn toàn đồng ý với những biện pháp kiên quyết đã loại trừ những chuyên gia hàng đầu của chúng ta ra khỏi nhiệm sở. |
Yumuşak ve soğuk bir şey vardı ama sert bir şeyi örtüyordu. Có gì đó mềm và lạnh, nhưng nó... nó bao gồm một cái gì đó cứng. |
Cincinnati Masters ya da resmi olarak Western & Southern Açık, (şimdiki sponsorluğunu Western & Southern Financial Group yapmaktadır.) her sene açık olarak Cincinnati, Ohio'da düzenlenen sert zemin tenis turnuvası. Cincinnati Masters tên chính thức, The Western & Southern Open (được đặt tên theo nhà tài trợ Western & Southern Financial Group) là giải quần vợt ngoài trời được tổ chức hằng năm tại Cincinnati, Ohio, Hoa Kỳ. |
Bunların ilki sert, ikincisi derine inmeyen, üçüncüsü dikenlerle kaplı topraktır. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Lisa: Hindistan'dan sonra Doğu Afrika'ya seyahat ettik. LGBT bireylerine yönelik sert tutumlarıyla bilinen bir bölgeye. LD: Từ Ấn Độ, chúng tôi đến Đông Phi, vùng được biết đến là không khoan dung đối với người LGBT. |
Bu iki ilaç ölümünüzden sonraki iki dakika içinde verildiğinde üstüne de ben, göğsünüze sert bir yumruk atınca kalbiniz yeniden atmaya başlayacak. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
Acaba İsa’nın tavrı soğuk ve sert miydi? Tuy nhiên, Chúa Giê-su có lạnh lùng và cứng nhắc không? |
Yehova Tanrı neden bu kadar sert sözler söyledi? Tại sao những lời này mạnh mẽ như thế? |
Günümüzde Rab benzer şekilde “günahlarını örtmeye çalışan ya da kendini gurura veya boş tutkulara kaptıran” rahiplik sahipleri için sert sözler söyledi. Trong thời kỳ chúng ta, Chúa cũng đã đưa ra những lời hùng hồn cho những người nắm giữ chức tư tế cố gắng “che giấu những tội lỗi của mình, hay làm thỏa mãn tính kiêu ngạo, lòng ham muốn vô bổ của chúng ta.” |
Mısır sonunda “sert bir efendinin”, Asur’un eline verildi. Cuối cùng, Ê-díp-tô bị nằm trong tay “chúa hung-dữ” A-si-ri. |
Uçaklardan her biri sert bir manevra yapabilir ve yakıtlarının herhangi bir miktarını, yan yana bulunmaları şartıyla, havada yavaşlamadan anında aktarabilirler. Mỗi chiếc máy bay có thể mở một cái ống và lập tức chuyển một lượng nhiên liệu bất kì cho cái khác giữa không trung mà không bị chậm lại, chỉ cần chúng ở gần nhau. |
Binlerce yıl önce buradaki yanardağ patlamalarının sonucu, bu alan iki cins kayayla kaplandı: Sert bazalt ve volkanik küllerin katılaşmasıyla şekillenen kemik rengindeki yumuşak tüf. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
13 “Hikmete ait olan huy yumuşaklığı”, öğüt verenin düşüncesiz ve patavatsızca sert konuşmasına meydan vermez. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
Bu senin serefine, sert herif. Cái này cho cậu đấy, dân chơi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sert trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.