sensibilisieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensibilisieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibilisieren trong Tiếng Đức.
Từ sensibilisieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là tăng nhạy, làm cho nhạy cảm, làm nhạy cảm, gây cảm ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensibilisieren
tăng nhạy(sensitize) |
làm cho nhạy cảm(sensitize) |
làm nhạy cảm
|
gây cảm ứng
|
Xem thêm ví dụ
Das System zu sensibilisieren für diesen grundlegenden Unterschied zwischen notwendigem und unnötigem Leiden, ist die Grundlage für drei erste Ideen für Gestaltungsprinzipien. Tạo nên một hệ thống nhạy cảm với điều khác biệt cơ bản này, giữa những nỗi đau cần thiết và không cần thiết mang đến cho chúng ta một trong ba thiết kế đầu gợi ý cho chúng ta trong lúc ấy. |
Das Buch will dich motivieren zu überlegen, wie du Gottes Wort ganz persönlich umsetzen und dadurch dein Gewissen erziehen und sensibilisieren kannst. Mục tiêu của sách là giúp bạn rèn luyện và làm cho lương tâm mình nhạy bén qua việc học biết cách áp dụng Lời Đức Chúa Trời trong đời sống. |
Die darin enthaltenen Grundsätze können auch unser sittliches Empfinden so sensibilisieren, dass es wirklich die wunderbaren Eigenschaften Jehovas widerspiegelt (Psalm 19:7-11). Một trong những lợi ích của Luật Pháp là nhằm khắc ghi vào lòng chúng ta ý thức đạo đức cao, là điều thực sự phản ánh những đức tính tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 19:7-11. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibilisieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.