sene trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sene trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sene trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sene trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sene
nămnoun Bir sene önce, Amy hamile kalsaydi hayatimin en güzel seyi olacakti! Một năm trước, nếu Amy có thai thì sẽ là điều tuyệt vời nhất. |
Xem thêm ví dụ
Ama konuştuğumuz şey senin düğünün, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
Kendisine ait olduğunu fark ettiği derme çatma çocuksu el yazıyı, 60 yıl önce yazmış olduğu şu sözleri okudu: “Anneciğim, seni seviyorum.” Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Seni bekliyorlar. Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi. |
Hangisiyle konuştuysam hepsi seni parçalamak için can atıyor Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh |
Bir adam nasıl senin gibi hayvan olur? Làm sao người ta lại trở thành một con thú như anh? |
Üzgünüm böldüğüm için sizin kocaman aletlerinizi yuvarlarken, ama, Taji, dışarıda çok güzel genç bayan seni bekliyor. Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài. |
Senden bir şey daha istiyoruz. Tụi tao muốn 1 thứ khác ở mày. |
Baban seni bulmak için okyanusla mücadele ediyormuş. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
12 Mezmur 143:5, Davud’un tehlike ve büyük denemelerle kuşatıldığında ne yaptığını gösterir: “Eski günleri anıyorum; senin bütün işlerini derin düşünüyorum; ellerinin işi üzerine düşünceye dalıyorum.” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Senin, sen olduğunu biliyordu. Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết. |
Ve seni özlüyorum. Và em nhớ anh. |
Bu yüzden seni kurtarmamız gerekiyordu. Đó là lý do tại sao chúng tôi phải cứu anh. |
Seni hatırlıyordum. Anh đã nhớ ra em. |
Bu dönemde yanımda olmasını istediğim tek arkadaşım sensin. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
Ruddiger sizi Zanetakos'a götürebilir ve o da seni Tom'a götürür. Ruddiger có thể dẫn cô đến Zanetakos, và cô ấy dẫn đến Tom. |
Seni daha ne kadar yardıma çağıracağım da zorbalıktan kurtarmayacaksın? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Evan, bu senin için kolay olmalı. Evan, câu này có lẽ dễ với anh. |
O sene, çok fazla yaptığım birşey her çeşit araştırmaya bakmaktı, bu konu hakkında birçok veriye göz attım. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
Belki de seni şimdi öldürüp kaderimi mühürlemeliyim. Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa. |
21 Ve sesine kulak verirlerse, O bütün insanları kurtarabilmek için dünyaya gelir; çünkü işte bütün insanların acılarını, evet, Adem’in ailesinden gelen erkek, kadın ve çocuk, her canlı yaratılışın acılarını O çeker. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Bununla sadece Jack Lord'un 10 sene önce dediğini söylemek isterim. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Tekrar çalışmaya başladığında, seni duyacağım. Khi nào mày hoạt động trở lại, tao có thể nghe được. |
Seni hekime götüreceğim. Ta đưa nàng đi tìm đại phu. |
Senin için endişeleniyorum. Con lo cho bố. |
Seni, kollarından alırken hala hayattaydı. Nhưng cô ấy vẫn còn sống khi trao cậu cho ta. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sene trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.