selamlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selamlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selamlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ selamlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lời chúc, hỏi thăm, lời chào, lời hỏi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selamlar
lời chúc(regards) |
hỏi thăm(regards) |
lời chào(regards) |
lời hỏi thăm(regards) |
Xem thêm ví dụ
Sana da selamlar. Xin chào. |
Selamlar, takımdaşlarım! Này, các cậu! |
İnsanlar bir sohbete başlamadan önce veya bir dükkâna girerken “Buenos días” (günaydın) ya da “Buenas tardes” (iyi günler) diyerek birbirlerini kibarca selamlar. Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều). |
Lütfen selamlarımızı iletin. Xin gửi lời hỏi thăm của chúng ta tới ngài ấy. |
Romalılara yazdığı mektubun kapanış bölümünde İsa’nın takipçisi olan dokuz kadına sıcak selamlarını gönderen Pavlus değil miydi? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
Selamlar hanımlar. Chào buổi chiều, các quý cô. |
Selamlar Xin chào các bạn. |
Moskova'daki herkese selamlarımı ilet. Hãy gửi lời thăm hỏi của em tới mọi người ở Moscow. |
Onu bir öpücükle selamlarım. Tôi sẽ chào đón anh ta với một nụ hôn. |
Selamlar, Kardeş Yee. Chào chị Nghi |
Colin'e selamlarımı ilet. Chào Colin dùm tao luôn nhé. |
selamlarız coşkuyla. Nào ta hát khen và reo vui. |
Majestelerinin en içten selamlarını iletebilir miyim? Tôi chưa thể xác đinh chính xác con số lay nhiễm |
Selamlar. Hey, các cậu. |
Öyleyse Nelly'i ilk kim görürse diğerinin selamını söylesin. Vậy ai gặp Nelly trước thì gởi lời chào cho người kia nhé. |
Anthony Morris birçok ülkeden selamlar aktardıktan sonra öğrencilere diplomalarını verdi. Sau khi đọc lời chào thăm từ một số nước, anh Anthony Morris trao bằng tốt nghiệp cho các học viên. |
Selamlar, Ay Adamı. Xin chào, Ngài Mặt Trăng. |
Annene " Selamımı " söyle. Bảo mẹ mày là tao gửi lời hỏi thăm |
Selamlar, majesteleri. Chúc mừng ngài, Đức Vua. |
Arkadaşlar ve yurt dışında gelen değerli misafirlerimize selamlar. Xin chào mừng những người bạn và đồng thời cũng là những vị khách danh dự đến từ nước ngoài của chúng ta. |
Babam selamlarını gönderdi. Ba tôi gửi lời thăm. |
Cole'a selamımı söyle. À, cho tôi gửi lời chào Cole. |
Ne zaman bir Nijerya restoranına erkekle girsem garson erkeği selamlar ve beni görmezden gelir. Mỗi khi tôi vào nhà hàng ở Nigeria với một người đàn ông, người phục vụ đều chỉ chào người đàn ông. |
Selamlar, benim adım Cynthia Rose. Xin chào, tên tôi là Cynthia Rose. |
Programa başkanlık eden Lett birader Yehova’nın Şahitlerinin çeşitli yerlerdeki bürolarından gelen selamları ilettikten sonra, mezunlara diplomalarını verdi ve gönderilecekleri yerleri söyledi. Sau khi đọc lời chào mừng từ nhiều văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, chủ tọa chương trình, anh Lett, trao văn bằng và thư bổ nhiệm cho các học viên tốt nghiệp. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selamlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.