sebebi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sebebi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sebebi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sebebi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là lý do tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sebebi
lý do tồn tại(raison d'être) |
Xem thêm ví dụ
Her gün aynı yemeği yediğimizde dopamin seviyesinin düşme sebebi budur. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Neden istediğini bilmem için daha çok sebep daha. Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ. |
Her şeyin sebebi bu hançermiş! Tất cả là vì con dao này! |
Bütün bu sebeplerden, tüm bu ekosistem hizmetlerinden ötürü, iktisatçılar, dünyadaki mercan resiflerinin yıllık ekonomik değerinin yüz milyarlarca dolar olduğunu düşünüyorlar. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Bu gibi deliller, sadece iman için değil, ‘ümit[i] hakkında sebep soranın’ inanmasına yetecek kadar güçlü olmalıdır.—I. Petrus 3:15. Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
Yataktan çıkmamın tek sebebi, günü bu beylerle geçirecek olmam. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
The Observer dan Rosie Swash'a verdiği röportajda ilk single için bu şarkıyı seçmesinin sebebini şöyle açıklamıştır: "Birkaç ay önce bu şarkıyı internete koydum, çünkü benim favorimdi. Trong bài phỏng vấn của Rosie Swash cho tờ The Observer, Del Rey tiết lộ, "Tôi chỉ đăng ca khúc ấy lên mạng vài tháng trước vì đó là ca khúc yêu thích của tôi. |
Tularemi tedavisi aplastik anemiye sebep olabilir. Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. |
Geri dönmemek için bir milyon sebebi var, bilmem anlatabildim mi. Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì. |
Bip sesinden sonra adınızı, numaranızı ve arama sebebinizi söyleyin lütfen. Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi. |
Etrafındaki her şey dağılıyorsa, sebebinin sen olduğunu herkesten iyi bilirsin. Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó. |
Etkinliğe dönmeyi sağlayan ve davranışlardaki, alışkanlıklardaki ve eylemlerdeki değişikliği büyük ölçüde açıklayan iki temel sebebi buldum. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
“Hayır” Demelerinin Sebebi Ne Olabilir? Lý do cha mẹ không cho phép |
Bu ilaçların hiç biri temporal loba inme inmesine sebep olmaz Không loại nào trong mấy loại thuốc này sẽ gây ra cơn đột quỵ ở thùy thái dương cả. |
Burada bulunma sebebiniz, tam da korktuğum gibi. cũng như sự có mặt của ông ở đây. |
Bakın, Orta Doğu'nun bu hâliyle istikrarlı olmasının üç sebebi var. Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
Bunun sebebi toplu taşımanın iyileşmiş olması değil. Không phải do phương tiện công cộng xịn hơn đâu |
Sıramızın gelmesini beklememin sebebi bu işte. Đó là lý do tại sao chúng ta chờ đợi thời điểm thích hợp |
İyimserlik için bir sebebim daha var: İklim değişikliği. Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
İsa’nın Yahudi bir anadan doğduğunu ve bu sebeple Musa Kanun ahdi altına girdiğini hatırlayalım. Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se. |
Kutsal Kitap acıların sebebini açıklamakla kalmaz. Kinh Thánh không chỉ giải thích lý do con người chịu đau khổ. |
Bir doktorun sebebi bilinmeyen bir hastalığı tedavi etmede zorlanması gibi mikropları daha iyi anlamazsak benzer problemleri okyanusu iyileştirirken yaşarız. Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn. |
İşten izin almasının asıl sebebi tatiline biraz daha erken başlamak. Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển. |
Burada esas fikir, benim kilo almam senin kilo almana sebep oluyor değil, veyahut sırf seninle aynı beden ölçüsündeyiz diye tercihen aramızda bir bağ oluşuyor değil, esasen biz, ikimizin de aynı zamanda kilo vermesi için sağlık kulübü gibi ortak bir sebebe maruz kalıyoruz. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
Burada olma sebebiniz ve yaptığımız bilgi alışverişine değer verme sebebiniz bu. Đó là lý do các bạn ở đây và vì sao bạn coi trọng thông tin mà chúng ta trao đổi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sebebi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.