सदाबहार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सदाबहार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सदाबहार trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सदाबहार trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Cây thường xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सदाबहार

Cây thường xanh

बरगमट एक सदाबहार पेड़ है और इसके फल रसीले होते हैं।
Bergamot là cây thường xanh thuộc họ cam quýt.

Xem thêm ví dụ

जनरल एलेक्ट्रिक अपने स्वामित्व वाले एक 747-100 का उपयोग अपने इंजनों के परीक्षण केंद्र के रूप में करती है, जैसे जनरल इलेक्ट्रिक जीईएनएक्स (GEnx). एवरग्रीन इंटरनेशनल द्वारा सदाबहार बनाया गया है।
Một chiếc 747-100 do General Electric sở hữu được sử dụng như một phòng thí nghiệm về động cơ của họ loại động cơ General Electric GEnx đã được thử nghiệm trên chiếc 747 này.
“सन् 1830 के दशक की शुरूआत तक भी यह माना जाता था कि घर को सदाबहार पेड़ से सजाने की ‘मन लुभानेवाली धारणा जर्मनी से शुरू हुई थी।’
“VÀO đầu thập niên 1830, cây thông xanh vẫn được người ta xem là ‘một ý niệm rất hay của người Đức’.
नदी के तीर पर हर मौसम में फलनेवाले बहुत से सदाबहार पेड़ हैं जिनके फल लोगों के खाने के काम आते हैं और उनके पत्तों से बीमारियों से चंगाई मिलती है।—यहेजकेल ४७:१-१२.
Hai bên bờ sông có nhiều cây ăn trái, sinh hoa quả quanh năm, cung cấp thức ăn và thuốc chữa bệnh.—Ê-xê-chi-ên 47:1-12.
द न्यू एन्साइक्लोपीडिया ब्रिटानिका कहती है: “पेड़ों की पूजा करना, जो विधर्मी यूरोपवासियों में आम था, धर्मपरिवर्तन करके उनके मसीही बनने के बाद भी स्कैन्डिनेविया के रिवाज़ों में क़ायम रहा। इन रिवाज़ों में नव वर्ष के समय घर और खत्तों को सदाबहार पेड़ों से सजाना [शामिल था] ताकि शैतान डरकर भाग जाए और क्रिसमस के अवसर पर पक्षियों के लिए पेड़ लगाना [शामिल था]।”
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói: “Sự thờ phượng cây cối, thông thường trong vòng những người Âu Châu ngoại giáo, được tiếp tục lưu truyền ngay cả sau khi họ cải đạo theo Ki-tô giáo. Điều này được thấy rõ qua các tục lệ ở Scandinavia, người ta trang hoàng nhà cửa và nhà kho bằng các cây thông xanh vào năm mới nhằm đuổi quỉ và có tục lệ dựng cây cho chim ẩn náu trong mùa Giáng Sinh”.
खजूर के पेड़ के सदाबहार रहने का राज़ है, उसे लगातार मिलनेवाला ताज़ा पानी।
Bí mật của vẻ đẹp lâu năm của cây họ cọ là nhờ vào nguồn nước ngọt dồi dào.
सदाबहार वनों के हरे-भरे आवरण और साथ ही अपनी झीलों और पर्वतों के लिए संसार-भर में प्रसिद्ध, स्वीडन यूरोप के सबसे कम जनसंख्या के देशों में से एक है।
Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu.
वह आगे कहती है: “तोहफ़े देना, दान-धर्म करना, त्योहार की शुभकामना का मित्रतापूर्ण आदान-प्रदान और बैठक में या बाद में संडे स्कूल के सभागृह में एक सदाबहार पेड़ की सजावट और आनंद, हर छोटे परिवार के सदस्यों को एक दूसरे के साथ, चर्च के साथ और समाज के साथ जोड़ता था।”
Bà nói thêm: “Việc tặng quà, các nghĩa cử từ thiện, cả đến việc trao đổi những lời chúc mừng nhân ngày lễ và việc trang trí và ngắm cây thông xanh trong phòng khách, hoặc sau này, trong phòng học giáo lý ngày Chủ Nhật, đã thắt chặt những người trong gia đình lại với nhau, với nhà thờ và với xã hội”.
यहोवा के भवन में सदाबहार जैतून पेड़ की तरह बनने के लिए हमें यहोवा की आज्ञा माननी चाहिए और जब भी वह हमें ताड़ना देता है, तो नम्रता से उसकी सुननी चाहिए। क्योंकि जब वह हमें ताड़ना देता है, तो वह हमारे बुरे गुणों को छाँट देता है ताकि हम ज़्यादा-से-ज़्यादा अच्छे गुण पैदा कर सकें।
Để trở thành cây ô-li-ve xanh tươi trong nhà Đức Chúa Trời, chúng ta phải vâng lời Đức Giê-hô-va và sẵn lòng chấp nhận sự sửa phạt của Ngài. Đó là cách Ngài “cắt tỉa” để chúng ta có thể sinh nhiều bông trái hơn.
लोग इस पेड़ को अपनाने लगे, और लाज़िमी है कि विदेश से आयी इस परंपरा का अर्थ भी लोगों ने वही माना जो पश्चिमी देशों में माना जाता था, जहाँ क्रिसमस के सदाबहार पेड़ को क्रिसमस के त्योहार से जोड़ा जाता था. . . .
Điều hoàn toàn dễ hiểu là trong quá trình tiếp nhận tục lệ đó, truyền thống ngoại quốc này bắt đầu mang cùng ý nghĩa với cây Noel Tây Phương, liên hệ với đề tài Giáng Sinh...
किसी ज़माने में इन बड़े-बड़े सदाबहार पेड़ों से ये पहाड़ ढके हुए थे। बाइबल में किसी और पेड़ का नाम इतनी बार नहीं आया जितना कि देवदारों के पेड़ों का। लगभग ७० बार इनका ज़िक्र होता है।
Những cây thường xanh vĩ đại này có một thời đã mọc phủ cả rặng núi, được Kinh Thánh đề cập đến khoảng 70 lần—nhiều hơn bất cứ cây nào khác.
पहाड़ी इलाके के जंगलों में ज़्यादातर पेड़ एलीपो चीड़ (पाइनस हेलेपैनसिस), सदाबहार ओक (क्वरकस कैलिप्रिनोस) और बांज-वृक्ष (पिसटाकिया पैलेसटिना) के थे।
Cây cối ở những vùng cao nguyên chủ yếu bao gồm thông Aleppo (Pinus halepensis), sồi evergreen (Quercus calliprinos) và cây terebinth (Pistacia palaestina).
बरगमट एक सदाबहार पेड़ है और इसके फल रसीले होते हैं।
Bergamot là cây thường xanh thuộc họ cam quýt.
YouTube पर हज़ारों हिट फ़िल्में, सदाबहार फ़िल्में और एचडी वीडियो खरीदें या उन्हें किराए पर लेकर देखें.
Mua hoặc thuê hàng nghìn bộ phim nổi tiếng, kinh điển mọi thời đại và phim HD trên YouTube.
शूलपर्णी या दूसरे सदाबहार पेड़ों की मालाएँ बनाना एक और प्रचलित क्रिसमस परंपरा है।
Việc bện các vòng cây ô-rô hoặc các cây xanh để trang trí cũng là một truyền thống thịnh hành trong mùa Giáng Sinh.
उन्होंने यह भी कहा है कि हर घर के अंदर की चौखटें सदाबहार पेड़ों की डालियों से सजायी जाएँ। और उनका हुक्म है कि मॉस्को के सभी नागरिक नए साल के मौके पर ‘अपनी खुशी का इज़हार करने के लिए ज़ोर-ज़ोर से एक-दूसरे को मुबारकबाद दें।’”—पीटर महान—उनकी ज़िंदगी और दुनिया, अँग्रेज़ी।
Ngoài ra, ông cũng chỉ thị là các cột cửa bên trong nhà phải được trang hoàng bằng nhánh thông, và mọi công dân ở Moscow phải ‘biểu lộ hạnh phúc bằng cách chúc nhau thật lớn’ vào Năm Mới”.—Peter the Great—His Life and World (Peter Đại Đế—Thân thế và sự nghiệp).
जैतून का पेड़ सचमुच सदाबहार और अविनाशी है। इस पेड़ से हमें यहोवा के इस वादे की याद आती है: “मेरी प्रजा की आयु वृक्षों की सी होगी, और मेरे चुने हुए अपने कामों का पूरा लाभ उठाएंगे।”
Cây ô-li-ve hầu như bất diệt tiếp tục sinh trái năm này sang năm khác, nhắc chúng ta nhớ lời hứa của Đức Chúa Trời: “Tuổi dân ta sẽ như tuổi cây, những kẻ lựa-chọn của ta sẽ hằng hưởng công-việc tay mình làm”.
‘परमेश्वर के भवन में सदाबहार जैतून’
“Cây ô-li-ve xanh-tươi trong nhà Đức Chúa Trời”
परमेश्वर के भवन में सदाबहार जैतून
Cây ô-li-ve xanh tươi trong nhà Đức Chúa Trời

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सदाबहार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.