schránka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schránka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schránka trong Tiếng Séc.

Từ schránka trong Tiếng Séc có các nghĩa là hộp, bảng tạm, vỏ sò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schránka

hộp

noun

Uvědomil jsem si, že nepopsaná stránka je vlastně záhadná schránka.
Tôi nhận ra rằng trang giấy trắng đó là một chiếc hộp bí ẩn. Các bạn biết đấy?

bảng tạm

noun

Rozdílná schránka a výběr
Phân biệt bảng tạm và sự lựa chọn

vỏ sò

noun

Xem thêm ví dụ

Rodič, který studuje s nepokřtěným dítětem, si může počítat studium, čas a opětovnou návštěvu, jak bylo uvedeno ve schránce otázek v Naší službě Království ze srpna 1987.
Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987.
Můj mobilní telefon je ve vaší schránce v přístrojové desce.
Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto.
Přidání poštovní schránky do záložek vám usnadní přístup k e-mailu offline.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
Která schránka je to?
Nó là cái hộp nào vậy?
Pozvánky s krátkým osobním dopisem můžeme zanechat u nezastižených lidí. V takovém případě bychom měli pozvánku s dopisem bezpečně vložit do poštovní schránky.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Schránka otázek
Giải đáp thắc mắc
Google má poštovní schránku, která je zase o krok napřed.
Một lần nữa, hộp thư đến này đã xuất hiện trên Google.
Jinými slovy, můžete nahrávat na několik kanálů pomocí jediné virtuální schránky.
Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau.
Nejkratší doba nájmu bezpečnostní schránky je 50 let.
Ở đây thời gian ký gởi hàng ngắn nhất là 50 năm.
Přečtěte si pokyny pro nastavení schránky pro spolupráci
Xem hướng dẫn về cách thiết lập hộp thư đến cộng tác
Protože má schopnost být schránkou nejen vašeho věčného ducha, ale také věčného ducha ostatních, kteří přijdou na zem v rámci vaší věčné rodiny.
Vì nó có khả năng để chứa không những linh hồn vĩnh cửu của các em mà còn linh hồn vĩnh cửu của những người khác sẽ đến thế gian là một phần tử của gia đình vĩnh cửu của các em.
Člověk může svůj dar buď dát do těchto schránek, nebo ho poslat přímo právnímu subjektu, který svědkové Jehovovi využívají.
Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Ale v té schránce muselo něco být... co bylo pro něj důležitější než vaše obálka.
Vậy nên phải có vài thứ trong chiếc hộp đó đáng giá với hắn hơn là chiếc phong bì.
Čtyři dny po této návštěvě šel strýc Floyd do schránky pro poštu, uklouzl a upadl.
Bốn ngày sau chuyến thăm đó, Cậu Floyd đi ra ngoài để đến thùng thư, rồi bị trượt chân và té ngã.
Najděme schránku, ať to máme za sebou.
Tìm Grim Hold rồi rời khỏi đây thôi.
Tohle je vaše schránka, 433.
Đây là ngăn của cô, số 433.
Pojednej o Schránce otázek.
Thảo luận Giải đáp thắc mắc.
Ve vesnici není poštovní schránka.
Trong làng không có bất cứ 1 lính du kích nào.
3 V případě, že váš sbor má velký obvod, starší vám možná dají pokyn, abyste lidem, které nezastihnete doma, nechávali pozvánky ve schránce.
3 Nếu hội thánh anh chị có khu vực lớn, các trưởng lão có thể hướng dẫn anh chị để lại giấy mời tại các nhà chủ đi vắng.
Dovolali jste se do hlasové schránky Gordona Hopewella.
Bạn vừa truy cập hộp thư thoại của Gordon Hopewell.
Rovněž ti budeme nechávat zprávy ve schránce s operačními fondy.
Đồng thời chúng tôi cũng đặt thư từ liên lạc trong két của quỹ hành động.
Tady máte kopie dokumentů s půjčkami a tady vaše bezpečností schránka, pane Sandersi.
Đây là những bản sao của tài liệu cho vay, và két an toàn của ông, Thưa ông Sanders.
6.4 Sdílená poštovní schránka
6.4 Hộp thư dùng chung
Sbory, kterým hodně pozvánek zbude, je mohou během posledního týdne před Památnou slavností dávat do schránek. Nemělo by se to však dělat dříve.
Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schránka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.