sbor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sbor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sbor trong Tiếng Séc.
Từ sbor trong Tiếng Séc có các nghĩa là dàn hợp xướng, 團合唱. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sbor
dàn hợp xướngnoun Ve sboru jsou i hoši, kdybyste měl zájem, pane. Trong dàn hợp xướng cũng có trai, nếu ngài thích. |
團合唱noun |
Xem thêm ví dụ
Věřící manželé, kteří milují své manželky stále, v dobách příznivých i nepříznivých, dávají tím najevo, že se přesně řídí příkladem Krista. Ten totiž svůj sbor miluje a pečuje o něj. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
K tomu patří vybírání postních obětí, péče o chudé a potřebné, péče o sborový dům a přilehlé pozemky, služba jako posel biskupa na shromáždění a plnění dalších úkolů od presidenta kvora. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Pokud bude mít krajský dozorce ohledně sborových záznamů nějaké otázky, probere je s koordinátorem nebo jiným starším na krátké schůzce někdy před úterním shromážděním. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Ti, kdo jako pomocní průkopníci sloužit nemohou, si v mnoha případech uspořádali své záležitosti tak, aby jako sboroví zvěstovatelé strávili v kazatelském díle více času než jindy. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
Byl přesvědčen o tom, že je nutné udržovat sbor čistý, aby v něm nikdo svévolně nepáchal hřích. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
15 Odpovědnost pomáhat druhým se jistě nevztahuje pouze na situace, kdy jsou pokoj a jednota sboru ohroženy. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
(Hebrejcům 13:7) Je krásné, že ve většině sborů je znamenitý duch spolupráce a starším působí radost, když se sbory pracují. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Když používáte své svědectví, talenty, schopnosti a energii pro budování království ve svých sborech a odbočkách, dodáváte Církvi velikou sílu. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Mezi nimi byl nepochybně i určitý počet bohatých lidí, a stejně jsou někteří bohatí lidé i v dnešním křesťanském sboru. Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
V jiných případech přišel sbor i jednotlivci s nabídkou pečovat o starší lidi, takže jejich děti mohly nadále zastávat přidělené úkoly. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
A poté jsme minulé jaro uvedli Virtual Choir 3 („Virtuální sbor 3“), „Water Night“ (Vodní noc), další skladba z mé dílny, tentokrát s téměř 4 000 zpěváky ze 73 různých zemí. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
vedoucí sbor svědků Jehovových Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va |
Inspirovaná presidentka Pomocného sdružení se radí se svým biskupem a s modlitbou přiděluje navštěvující učitelky, aby tak biskupovi pomohly bdít nad každou ženou ve sboru a pečovat o ni. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
Přesto si dala za cíl stát se pravidelnou průkopnicí a s pomocí rodičů a sboru toho dosáhla. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Vyzval méně aktivního člena sboru Ernesta Skinnera, aby pomáhal při aktivizaci 29 dospělých bratří ve sboru, kteří zastávali úřad učitele v Aronově kněžství, a aby těmto mužům a jejich rodinám pomohl dostat se do chrámu. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Nadále jsme však měli na mysli duchovní cíle. Když mi bylo 25 let, byl jsem jmenován služebníkem sboru neboli předsedajícím dozorcem ve sboru svědků Jehovových. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
A ti, kteří mají přednost pronášet takové modlitby, by měli myslet na to, aby je bylo slyšet, protože se modlí nejen sami za sebe, ale za celý sbor. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Po psychické stránce mu hodně pomohlo, že mluvil se staršími v křesťanském sboru a že vyhledal odbornou pomoc. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
▪ Předsedající dozorce nebo někdo jím určený by měl 1. září nebo co nejdříve po tomto datu zrevidovat sborové výkaznictví. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó. |
6 Pavel horlivě šířil zprávu o Království v Malé Asii i v Evropě a založil tam mnoho sborů, které později znovu navštěvoval. 6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh. |
17 Starší dbají také na to, aby podporovali jednotu ve sboru. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
6 Ve většině sborů se 10. dubna uskuteční zvláštní přednáška s názvem „Pravé náboženství uspokojuje potřeby lidské společnosti“. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Ale jakmile tento člověk přijde do sálu Království, pomáhá mu s poznáváním pravdy celý sbor. Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật. |
Sboru v Tesalonice napsal: „Protože jsme k vám . . . měli něžnou náklonnost, velmi se nám líbilo, že jsme vám předali nejen Boží dobrou zprávu, ale také své vlastní duše, protože jste se stali našimi milovanými.“ Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
Oněch několik týdnů, kdy se tato skvělá sestra nemohla o sebe postarat, pociťovali členové sboru Rečnoj určitou spřízněnost s tímto příběhem. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sbor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.