sax trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sax trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sax trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sax trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kéo, kẹo, Kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sax
kéonoun (En sorts redskap (bestående av två korslagda blad som är fästa vid en medelpunkt på sådant sätt att bladen glider över varandra när handtagen är stängda) som används för att klippa tunt material. Den används med en hand genom att sätta tummen och ett finger eller fingrar genom hål vid de ändar av bladen som är mittemot de skärande ändarna.) Lämna tillbaka saxarna när du är klar med dem, Setsuko. Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko. |
kẹonoun |
Kéo
Lämna tillbaka saxarna när du är klar med dem, Setsuko. Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko. |
Xem thêm ví dụ
Vi vill att du lämnar över saxen, Brent À Brent, tôi cần cậu trả lại cái kéo cắt băng khánh thành |
I juli 1887 valde bulgarerna Ferdinand av Saxe-Coburg-Gotha som ny förste. Vào tháng 7 năm 1887, Bulgaria đã bầu Ferdinand của Saxe-Coburg-Gotha làm Hoàng tử mới của họ. |
Danny, ge mig saxen. mang cho tôi cái kéo. |
Saxarna? Người Saxon? |
Är ni de nya på bas och sax? Hai người là tay bass và tay saxo mới phải không? |
För att besegra saxarna, måste vi ha en mästerlig krigare. Để đánh bại người Saxon, chúng tôi cần một bậc thầy chiến tranh. |
Saxarna är så nära och mitt arsle gör ont. Và lũ Saxon thì gần ta quá rồi. |
Hon sade till henne: ”De kommer att klippa din mödomshinna med sax.” Bạn cô bảo cô: “Người ta sẽ lấy kéo cắt màng trinh của mày đi”. |
" Rovdjursfälla med 42-tums-sax. " " Một bộ khống chế thú săn mồi với bẫy kẹp to 1 mét. " |
Vi måste ta oss bakom saxarnas linjer, men det är den vägen vi måste ta. Có nghĩa là ta sẽ đi vòng qua phía sau người Saxon, nhưng đó là cách duy nhất. |
En granne kommer med en machete, och en frisör kommer med sin sax. Người hàng xóm đem đến một cái rựa, và ông thợ hớt tóc đem đến mấy cái kéo. |
Saxarna gör bara anspråk på det de dödat. Người Saxon chỉ biết giết chóc. |
Vi kan tänka på Cas9-RNA vaktpostskomplex som en sax som kan klippa i DNA - det gör ett snitt över de två DNA-strängarna. Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA. |
Lämna tillbaka saxarna när du är klar med dem, Setsuko. Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko. |
Det har varit som att klippa tjockt tyg med en slö sax. Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ. |
Men mycket snart tog en man saxen och klippte i mina kläder, och sedan tog de taggarna från rosen och stack in dem i min mage. Nhưng chẳng mấy chốc, một người đàn ông dùng kéo cắt quần áo tôi ra, rồi dùng gai của hoa hồng đâm vào bụng tôi. |
Saxe- Coburg Square presenteras som stor kontrast till det som framför en bild inte på baksidan. Saxe- Coburg Quảng trường trình bày như một tương phản cho nó tuyệt vời như là mặt trước của một bức tranh không để lại. |
Saxarna har dem i fällan. Họ bị người Saxon bắt giữ. |
Hämta handdukar och en sax. Farhan, đi lấy khăn và kéo. |
Rock, papper, sax! Búa, kéo, bao! Búa, bao, kéo! |
Sten, sax, påse! Đá, kéo, vải. |
Det var en grupp illa klädda män rökning och skrattar i ett hörn, en sax- slipmaskin med hans hjul, två vakter som var flirta med en sjuksköterska flicka, och flera välklädda unga män som var slappa upp och ner med cigarrer i munnen. Có một nhóm đàn ông mặc quần áo shabbily hút thuốc và cười trong một góc, một kéo, máy xay với bánh xe của mình, hai |
Vart tog saxarna vägen? Cái kéo đâu rồi ạ? |
Jag antar att saxarna kommer att göra anspråk. Ta tin rằng người Saxon sẽ sớm cho ta biết thôi. |
Rebecca Saxe (Video): Här är den första piraten. Video: Đây là tên cướp biển thứ nhất. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sax trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.