şarkı söylemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şarkı söylemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şarkı söylemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şarkı söylemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şarkı söylemek
hátverb O bir şarkı söyledi, ki onun adını bilmiyordum. Cô ấy hát một bài hát mà tôi không biết tựa. |
Xem thêm ví dụ
BAZI insanlar şarkı söylemek için mükemmel bir sese sahiptir. MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú. |
Okumak, konuşmak, şarkı söylemek istemiyor. Nó không muốn đọc sách, không muốn nói và hát... |
" Ölmeden önce milyonların karşısında şarkı söylemek istiyorum. " " Trước khi tôi chết, tôi muốn được hát cho hàng triệu người. " |
Yeniden beraber şarkı söylemek o kadar harika ki!" Thật tuyệt vời khi được hát cùng nhau một lần nữa!" |
Şarkı söylemek benim için çok tatlı bir rahatlık. Ca hát với tôi là một sự giải thoát ngọt ngào. |
Şarkı söylemek için doğmuşum. Em sinh ra là để biểu diễn mà. |
Tek yapmanız gereken ağzınızı açıp şarkı söylemek. Bạn chỉ cần mở miệng và cất giọng hát. |
Soprano Ainhoa Arteta şunu diyor: “[Şarkı söylemek] heyecan vericidir. Ca sĩ hát giọng nữ cao là bà Ainhoa Arteta nói: “[Ca hát] thật thú vị. . . |
Ya müzik ve şarkı söylemek konusunda ne denebilir? Nếu có phần âm nhạc, tất nhiên bạn muốn lựa chọn kỹ các bài hát, xem xét cả lời lẫn nhịp điệu. |
Grubun her üyesi şarkı söylemektedir. Điều đặc biệt là cả ba thành viên đều phải hát. |
Şarkı söylemek ister misiniz? Nàng có muốn hát không? |
Şarkı söylemek benim gerçek duygularımı göstermek için az rastlanır bir yoldur Ca hát là cách duy nhất đối với tôi để bày tỏ sự nể phục của tôi |
Tek yapması gerekense özel bir şarkı söylemekmiş. Và tất cả những gì bà ta cần làm, chỉ là hát một bài hát đặc biệt. |
Şarkı söylemek de yok! Và không được hát! |
Fakat ayrıca kilise kâtibi de kadını çok arzuluyor ve her gece şarkı söylemek için, evinin önüne gidiyor. Nhưng vị tu sĩ trong thị trấn cũng vấn vương người vợ, nên đến hát bên ngoài nhà của cô mỗi đêm. |
"Buna şarkı söylemek mi diyorsun? "Thế mà gọi là hát à?" |
Şarkı söylemek zorunda değil tabii. Tất nhiên, nàng không cần phải hát. |
Mikroplardan kurtulmak için iki defa bu şarkıyı söylemek gerektiğini bilmiyor musun? Cô không biết là mỗi lần rửa tay phải hát Happy Birthday # lần mới hết được vi trùng sao? |
"Ölmeden önce milyonların karşısında şarkı söylemek istiyorum." "Trước khi tôi chết, tôi muốn được hát cho hàng triệu người." |
Güzel bir dünyada dans etmek ve şarkı söylemek. Khiêu vũ và ca hát trong một thế giới đẹp đẽ. |
Maria, çok geçmeden öğretmenlerinden birine yaklaşıp, belirli şarkıları söylemek istemediğini saygılı biçimde açıkladı. Không lâu sau, Maria đến gặp một cô giáo trong trường và kính cẩn trình bày là có một số bài ca em không thể hát. |
Şarkı söylemek kendimizi duyurma ve anlatmanın en eski yolu. Bài hát là một trong những cách cổ điển nhất giúp chúng ta được lắng nghe và thấu hiểu. |
Gülmek, konuşmak şarkı söylemek, içki içmek, horlamak ve tükürmek yasak. Không cười giỡn, không nói chuyện không hát, không uống rượu và không ngáy và không khạc nhổ. |
Bazı kültürlerde erkekler herkesin içinde şarkı söylemekten utanabilir. Trong một số nền văn hóa, đàn ông thấy không thoải mái khi hát trước đông người. |
Anne babaların, çocuklarına sarılmak, onlarla oynamak ve onlara şarkı söylemek gibi en temel şeyleri bile öğrenmesi gerekiyor. Những hoạt động này đóng vai trò thiết yếu cho sự phát triển cân bằng của trẻ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şarkı söylemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.