samostatnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samostatnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samostatnost trong Tiếng Séc.
Từ samostatnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là độc lập, 獨立. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samostatnost
độc lậpadjective noun Francie se stala vedoucí mocností a Nizozemí a Švýcarsko obdržely samostatnost. Pháp được lập là một cường quốc chính, còn Hà Lan và Thụy Sĩ giành được độc lập. |
獨立noun |
Xem thêm ví dụ
Ta druhá přísada je samostatnost. Thành phần thứ hai là sự tự chủ. |
Ačkoliv se základní koncepty Daytonské smlouvy začaly objevovat v mezinárodních jednáních již od roku 1992, samotná jednání následovala po neúspěšných mírových úsilích a urovnáních, např. v srpnu 1995 se odehrála chorvatská vojenská Operace Oluja, která byla z jednou z operací poté co Srbsko neuznalo výsledky referenda o samostatnosti země a nasadilo armádu. Dù các ý tưởng cơ bản của hiệp ước Dayton đã bắt đầu xuất hiện trong các cuộc hội đàm quốc tế từ năm 1992, các cuộc đàm phái đã được khởi xướng sau các nỗ lực hoà bình không thành, chiến dịch bão táp của quân đội Croatia tháng 8 năm 1995 và hậu quả của nó là chính quyền quân sự chống Republika Srpska, phối hợp với Operation Deliberate Force của NATO. |
Zimbabwská africká národní unie – Vlastenecká fronta (zkratka ZANU-PF) je politická strana v Zimbabwe, která zde vládne od získání samostatnosti v roce 1980. Liên minh Zimbabwe Quốc gia châu Phi- Mặt trận yêu nước (Zanu-PF) đã trở thành đảng cầm quyền ở Zimbabwe từ khi độc lập vào năm 1980. |
Britská Indie získala samostatnost v roce 1947. Ví dụ như Ấn Độ sau khi giành được độc lập năm 1947. |
Podle jeho názoru měla nejnovější vzpoura Židů v Jeruzalémě příčiny nejen náboženské, ale byla podnícena proegyptskými náladami, které převládaly mezi obyvateli Judeje, a tyto politické názory se projevily nebezpečným způsobem právě proto, že ze všech národů v jeho říši pouze Židé v minulosti usilovali o rozsáhlou náboženskou samostatnost a ta jim byla povolena. . . . Đối với ông, cuộc nổi loạn vừa qua của người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem đã không phải hoàn toàn do động lực tôn giáo mà do một tâm trạng thân Ai Cập thịnh hành ở Giu-đê, và những cảm nghĩ chính trị này đã được biểu lộ một cách nguy hiểm chính là bởi vì người Do Thái, dân tộc duy nhất trong mọi dân mà ông thống trị, đã tìm kiếm và đã nhận được rộng quyền phân lập tôn giáo... |
Také si myslím, že se od našich věcí už nebudeme dožadovat poslušnosti, ale že oceníme jejich samostatnost. Tôi cũng nghĩ chúng ta sẽ dịch chuyển từ chỗ muốn đồ dùng biết vâng lời sang đề cao sự tự chủ động. |
Trvalo dlouho, než si lidé z DARPA, univerzit a společností naprosto mimo automobilový průmysl všimli, že když na to půjdeme chytře, samostatnost lze stvořit i nyní. Nghiên cứu của dự án phòng thủ tiên tiến (DARPA), các trường đại học, và các công ty ngoài ngành công nghiệp ô tô nhận thấy rằng nếu con người ta thông minh sáng suốt thì ngành công nghệ tự động có thể đã được khai triển xong xuôi.. |
14 Ačkoli rodiče mají radost, když vidí, jak se jejich děťátko tělesně vyvíjí od nejútlejšího věku k dospělosti, přesto je možná zneklidňuje, když jejich dospívající dítě začíná přecházet od závislosti k samostatnosti. 14 Mặc dù cha mẹ vui mừng khi thấy con cái lớn lên, từ một đứa bé trở nên người lớn, nhưng họ có thể cảm thấy lo lắng khi con cái bắt đầu chuyển từ việc lệ thuộc vào cha mẹ đến việc tin nơi ý riêng của chúng. |
O rok později však získala obec svou samostatnost zpět. Tuy vậy, một năm sau hòn đảo của ông đã giành được độc lập. |
Vytvořte si jednoduchou a snadno použitelnou osnovu, která jde k podstatě, podstatě finanční samostatnosti a emoční gramotnosti. Và hãy cung cấp một giáo trình đơn giản và dễ sử dụng chạm đến trái tim, trái tim của Thúc Đẩy Ngôn Ngữ Tài Chính Đầy Cảm Xúc là gì |
Toto je úžasná možnost přijmout zodpovědnost za svůj vlastní růst a rozvíjení duchovní samostatnosti. Đây là một cơ hội tuyệt vời để nhận lãnh trách nhiệm về sự tăng trưởng của chính mình và phát triển tính tự lập về phần thuộc linh. |
Po skončení druhé světové války se všechny tyto obce pokusily samostatnost získat zpět. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đã lần lượt giành lại được độc lập. |
Děti by však neměly žít v ovzduší, které je tak nesmlouvavé a omezující, že jim nedovoluje vypěstovat si rozumnou míru samostatnosti a sebedůvěry. Nhưng không nên ép con cái sống trong môi trường quá nghiêm khắc và bó buộc để rồi chúng không phát triển được sự tự tin một cách vừa phải. |
Během doby však tito vládci přistoupili na politické ústupky a oběma bratrům Hasmoneovcům poskytli určitou míru samostatnosti. Nhưng cuối cùng, các nhà cầm quyền đồng ý một thỏa hiệp chính trị, cho phép anh em nhà Hasmonaean được tự trị phần nào. |
Od získání samostatnosti v Botswaně vládne jediná strana: Botswanská demokratická strana. Từ khi giành lại độc lập, hệ thống đảng phái do Đảng Dân chủ Botswana thống trị. |
Armády jihu se postupují na sever a požadují samostatnost. Nam quân bắc phạt tuyên bố tự trị. |
Srbsko po dvou dnech vyhlásilo vlastní samostatnost 5. června 2006. Hai ngày sau đó, tức ngày 5 tháng 6, Serbia cũng tuyên bố độc lập. |
Vedení k větší samostatnosti Khuyến khích sự tự lập |
Je to proto, že mladí jsou na cestě k samostatnosti a mají normální přání po větší svobodě pohybu a rozhodování. Ấy là vì chúng gần đến tuổi tự lập và do đó có ý muốn tự nhiên được tự do hơn trong các hoạt động và lựa chọn. |
Dalším důvodem je americký důraz na ctnosti samostatnosti a nezávisloti, takže instinktivně shlížíme shora na seniory, kteří již nejsou samostatní a nezávislí. Một lý do khác là người Mỹ chúng ta coi trọng đức tính tự lực và độc lập, nên chúng ta nhìn vào những người già một cách bản năng thấy họ không còn tự lực và độc lập nữa. |
Strávila jsem pár let sledováním, jak dobré snahy o komunitní samostatnost, která se předpokládala vytvořit, aby podpořila a posílila komunitu, vlastně zanechaly lidi v té stejné, ne- li horší pozici, než ve které byli předtím. Tôi đã dành vài năm quan sát xem những dự định này tốt như thế nào tới cộng đồng, mà cần thiết để hỗ trợ cho cộng đồng và tạo ra sức mạnh, nhưng thực sự không giúp cho hoàn cảnh mọi người, hoặc thậm chí là làm xấu đi. |
Našli jsme je v Japonsku, Švédsku, Německu, Skotsku, Anglii a Spojených státech a oni dohromady sepsali 100 stran čestných prohlášení, ve kterých je uvedeno více než 40 způsobů, kterými jejich komplexní kognitivní schopnosti, a to buď u jednotlivců, nebo skupin, dávají dohromady samostatnost a sebeurčení. Chúng tôi đã tìm thấy người cần tìm ở Nhật, Thụy điển, Đức, Xcot len, và Mỹ, và, họ đã viết bản tuyên thệ dài 100 trang đưa ra 40 đặc trưng về khả năng nhận thức phức tạp của tinh tinh hoặc cá nhân hoặc tập thể, tất cả phù hợp với quyền tự chủ và tự quyết định. |
Jsi taky v zóně samostatnosti? Anh đang ở trong khu vực riêng tư đấy? |
Při tomto průzkumu se také zjistilo, že podle názoru dnešních rodičů je daleko důležitější učit děti takovým věcem, jako je dobré chování, samostatnost a odpovědnost. Cuộc nghiên cứu cũng cho thấy các bậc cha mẹ ngày nay tin rằng việc dạy con cái những mặt như đối xử lịch sự, tính tự lập và tinh thần trách nhiệm là điều quan trọng hơn nhiều. |
Někdo jiný si možná vzpomene na datum významné události v dějinách své země, například vyhlášení samostatnosti. Một số khác có thể nghĩ đến ngày kỷ niệm sự kiện trọng đại của đất nước, chẳng hạn như lễ quốc khánh. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samostatnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.