salinização do solo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salinização do solo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salinização do solo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ salinização do solo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Xâm nhập mặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salinização do solo
Xâm nhập mặn
|
Xem thêm ví dụ
Ao mesmo tempo, a utilização excessiva dos solos irrigados provocou uma salinização do solo, o que gerou uma crise malthusiana que causou um declínio populacional da região suméria ao longo do tempo, e que fez com que ela viesse a ser eclipsada pelos acádios que habitavam regiões mais setentrionais da Mesopotâmia. Cùng lúc đó, việc sử dụng quá mức đất canh tác có thủy lợi dẫn tới sự tạo muối của đất, và một cuộc khủng hoảng Malthus dẫn tới suy giảm dân số tại vùng Sumer, khiến nó dần bị vượt qua bởi người Akkad ở miền trung Lưỡng Hà. |
Entre os problemas ambientais estão a desertificação; salinização da água doce; tratamento de esgoto precário; doenças transmitidas pela água; degradação do solo e o esgotamento e contaminação dos recursos hídricos subterrâneos. Các vấn đề môi trường gồm sa mạc hóa; mặn hóa nguồn nước ngọt; xử lý nước thải; các bệnh từ nguồn nước; suy thoái đất; và giảm sút cùng ô nhiễm nguồn nước ngầm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salinização do solo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới salinização do solo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.