şair trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şair trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şair trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şair trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhà thơ, thi sĩ, Nhà thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şair

nhà thơ

noun

En sevdiğiniz şair kimdir?
Ai là nhà thơ mà bạn yêu thích?

thi sĩ

noun

Cesur bir savaşçı, yetenekli bir devlet adamı, şair ve müzisyendi.
Ông là một chiến dũng cảm, quốc trưởng tài ba, thi sĩ và nhạc sĩ.

Nhà thơ

noun (şiir yazan ve yayımlayan kimse)

En sevdiğiniz şair kimdir?
Ai là nhà thơ mà bạn yêu thích?

Xem thêm ví dụ

1779) 1882 - Henry Wadsworth Longfellow, Amerikalı şair (d.
1817) 1882 - Henry Wadsworth Longfellow, tác gia người Mỹ (s.
Şairin de dediği gibi... asıl mesele de bu.
Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó.
On dokuzuncu yüzyıl şairlerinden birinin bu sözleri gizli bir tehlikeye, gücün kötüye kullanımına dikkati çekmektedir.
Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền.
Eski Yunanlı hatipler anımsatıcı bir araç olarak yerleşim tekniğini kullanırlardı. Bu teknik ilk olarak MÖ 477’de Yunanlı şair Kéos’lu Simonides tarafından anlatıldı.
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
Elbette doktorların ve sağlık çalışanlarının fikirleriyle ilgileniyordum ama aynı zamanda sanatçıların, şairlerin, tasarımcıların, müzisyenlerin tedavilerini de merak ediyordum.
Tất nhiên, tôi đã cảm thấy thú vị về lựa chọn của các bác sĩ và các nhà cung cấp dịch vụ y tế, nhưng tôi cũng đã cảm thấy thú vị đối với sự chữa trị của một nghệ sĩ, một nhà thơ, hoặc nhà thiết kế, của các nhạc sĩ, ai mà biết được.
En sevdiğiniz şair kimdir?
Ai là nhà thơ mà bạn yêu thích?
Senin hakkında yanılmışım, şair.
Tôi đã sai về anh, nhà thơ.
Babam yerel bir şairdi.
Cha tôi từng là một nhà thơ địa phương.
Giacomo Taldegardo Francesco di Sales Saverio Pietro Leopardi (Italian: ; 29 Haziran 1798 – 14 Haziran 1837) İtalyan şair, düşünür, deneme yazarı ve dil bilimci.
Giacomo Taldegardo Francesco di Sales Saverio Pietro Leopardi, Conte (sinh 29 tháng 6 1798 - mất 14 tháng 6 1837) là một nhà thơ, nhà tiểu luận, nhà triết học và nhà ngữ văn người Ý.
Ve şair ona ne yapacağını söyler.
Nhà thơ đã nói cho ông ấy biết phải làm gì.
Şairsin, ama anlamıyorsun.
Làm như anh là thi sĩ ấy.
Kimseler için bir şey ifade etmeyen "Lisan Şairleri" denen bu skandal şairleri duymuştum, gidip, kendi adıma, neye benzediklerini görmek istedim. Bir kısmı benim için de hiçbir şey ifade etmedi. Ama bu şair, Rae Armstrong, fazlasıyla bana hitap etti. Bu şiir için de olduğu gibi, ne olup bittiğini anladığımı hissedinceye kadar onu okumaya devam ettim.
Chính tôi nghe có những nhà văn tai tiếng được gọi Nhà Thơ Ngôn Ngữ, làm thơ không hề có ý nghĩa, chính tôi muốn đi và xem thơ đó thế nào, và vài người không cho tôi xem, nhưng nhà văn Rae Amantrout này làm điều thú vị cho tôi, và tôi còn đọc thơ của cô ấy cho tới khi tôi cảm nhận điều gì đang xảy ra, như tôi làm với bài này.
Şair Rainer Maria Rilke 'e psikanaliz teklif edilmişti.
Nhà thơ Rainer Maria Rilke đã được điều trị bằng phương pháp phân tích tâm lý.
Helenistik dönem Yunan şairleri: Rodoslu Apollonius, Callimachus, Pseudo-Eratosthenes ve Parthenius.
Các nhà thơ Hy Lạp thời kỳ Hy Lạp hóa:Apollonius của Rhodes, Callimachus, Ngụy Eratosthenes, và Parthenius.
Şairlerin memleketi.
Vương quốc của các nhà thơ.
Anthemius'un hayatı hakkındaki kaynaklar birçok 5. Yüzyıl Batı Roma imparatorundan daha zengindir çünkü kısmen saray mensuplarına ait kayıtların geleneksel olarak güncel tutulduğu Konstantinapol kökenli olması ve kısmen de Galli-Roma kökenli bir şair olan Sidonius Apollinaris'e ait olan ve 1 Ocak 468 tarihinde yayınlanmış olan methiyesindeki detaylı bilgiler sayesinde diğerlerinde ayrılır.
Một số nguồn tài liệu cho biết đời sống của Anthemius có phần sung túc hơn so với các Hoàng đế Tây La Mã ở thế kỷ thứ 5, một phần vì nguồn gốc của ông ở Constantinople, nơi mà truyền thống ghi chép về lịch sử triều đình vẫn còn tồn tại, và một phần các chi tiết đều được trích ra từ một bài văn tán tụng của nhà thơ La Mã gốc Gaul, Sidonius Apollinaris được gửi đi vào ngày 1 tháng 1 năm 468.
Şair John Milton, Cennetin yeniden kazanılacağına inanıyordu
Thi sĩ John Milton tin rằng Địa Đàng sẽ được tái lập
Son kalan kısmını ise Şair ve Ressama sanat yapmaları için verir.
Thời kỳ tiếp theo, ông dành cho thơ và dịch thuật.
Pulitzer ödüllü bir şair olduğun halde bazen hayal gücü kıtlığı çekiyorsun.
Anh biết không, đối với một nhà thơ đoạt giải Pulitzer, đôi khi anh cho thấy một trí tưởng tượng nghèo nàn đáng kể đó.
Derneğin üyeleri o adamın, o güne dek evini yıllardır terk etmemiş şair Samuel Taylor Coleridge olduğunu görünce şaşırıyorlar.
Các thành viên trong hội nghị khá sửng sốt khi nhận ra đó chính là nhà thơ Samuel Taylor Coleridge, người thậm chí đã không hề bước ra khỏi nhà mình trong nhiều năm cho tới tận ngày này.
O bir şair, bir oyun yazarı, tüm hayatı ülkesinin birliği ve özgürlüğü umuduyla dengelenmiş bir adam.
Ông là nhà thơ, nhà viết kịch, một người mà cả cuộc đời chênh vênh trên tia hi vọng duy nhất rằng đất nước ông sẽ độc lập tự do.
Max Ernst (2 Nisan 1891 – 1 Nisan 1976), Alman ressam, heykeltıraş, grafik sanatçısı ve şair.
Max Ernst (2 Tháng 4 1891 - 1 tháng 4 1976) là một họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ đồ họa, và nhà thơ người Đức.
Şairler toplu dilekçe imzalamaz
Nhà thơ không ký kiến nghị
Eski alıyorum, daha çok hakkında Shakespeare ve bu şair Johnnies katılıyorum her zaman şafak ve There'sa gümüş astar önce karanlık ve kaybetmek, salıncaklar, dönel kavĢaklar makyaj.
Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo.
Antik Yunan'da, kölesinden askerine, şairinden politikacısına herkes, "Evlenmeli miyim?"
Ở Hy Lạp cổ đại, bất cứ ai từ nô lệ đến người lính, nhà thơ và chính khách, đều cần phải đưa ra một quyết định lớn cho các câu hỏi quan trọng trong đời, như, "Tôi có nên kết hôn?"

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şair trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.