şablon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şablon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şablon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şablon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bản mẫu, dưỡng, khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şablon
bản mẫunoun veriyi tarz ve şablon ve formüllerden ve bütün bu tarz şeylerden damıtabilirsek— bằng cách chắt lọc phong cách, bản mẫu, công thức và tất cả mọi thứ tương tự, |
dưỡngnoun |
khuônnoun Ve bu gerçekten ilerlemenin bir şablonu haline geldi. Và đây thực sự trở thành khuôn mẫu để tiến xa hơn nữa. |
Xem thêm ví dụ
Dinamik Web Şablonları (DWT), kullanıcılara tek bir şablon oluşturmasına izin veren FrontPage 2003'te ilk kez dahil edildi ve birden fazla sayfa ve hatta tüm Web sitesinde kullanılabiliyordu. Dynamic Web Templates (DWT) đã được bao gồm cho lần đầu tiên trong FrontPage 2003 cho phép người dùng tạo ra một mẫu đơn có thể được sử dụng trên nhiều trang và thậm chí toàn bộ trang web. |
Şablon ' % #' e kaydedilemiyor. Şablon açılabilir, dolayısıyla düzenleyiciyi kullanarak kaydedebilirsiniz Không thể lưu mẫu vào « % # ». Mẫu sẽ được mở thì bạn có khả năng lưu nó từ trình soạn thảo |
Erişim tarihi: 21 Ekim 2017. Arşivlenmesi gereken bağlantıya sahip kaynak şablonu içeren maddeler (link) ^ "Catch Up with Jason Kouchak Emirates Lit Fest 2016". Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2017. ^ “Catch Up with Jason Kouchak Emirates Lit Fest 2016”. |
Ve, anında, farklı bir şablonun ortaya çıktığını görüyorum. Và ngay bây giờ, tôi đã thấy một mẫu khác xuất hiện. |
Önyargılar -- belirli insan grupları hakkında sahip olduğumuz şablon ve tutumlardır. "Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định. |
Simge Şablonu Mẫu biểu tượng |
Şablonu doldurmak ve pürüzsüz bir sonuç elde etmek için çeşitli yollar var. Ngày nay có rất nhiều cách để làm như vậy. |
Erişim tarihi: 20 Mart 2019. Arşivlenmesi gereken bağlantıya sahip kaynak şablonu içeren maddeler (link) ^ "Giant chess board bid to fight child obesity | News". news.scotsman.com. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2011. ^ “Giant chess board bid to fight child obesity | News”. news.scotsman.com. |
Daireleri yerleştirmekte kullanacağımız kuralları çözdük, daha başka kurallara göre dairelerden oluşan bu şablonu doğrularla süslüyorsunuz. Vậy chúng tôi phát hiện ra các quy tắc mà dựa vào đó bạn chia vòng tròn, bạn thêm vào vòng tròn những đường kẻ dựa vào nhiều quy tắc nữa, sẽ cho bạn các nếp gấp. |
Bir bebeğin bakışları takip edilerek, bir günlük bebeklerin şablondaki hataları sırasıyla farkedip tepki gösterdikleri öğrenildi. Bằng việc theo dõi hướng nhìn của trẻ sơ sinh, ta biết được rằng những trẻ chỉ mới một ngày tuổi cũng có thể chú ý và phản ứng với những chia rẽ có trật tự. |
Bu kat şablonu bir origami figürünün temelindeki mavi kopyadır. Đường gấp bạn thấy ở đây là bản vẽ kĩ thuật ở dưới tất cả của một tác phẩm origami. |
Bu bir şablon Nó là một sơ đồ |
Yeni şablonu öntanımlı olarak kullan Dùng mẫu mới làm mặc định |
Bireyleri kararlı hale getirmezsiniz; bilgi taşıyan şablonu sabitlersiniz ve bu şablonun kendisini kopyalamasına izin verirsiniz. Bạn không thể ổn định từng cá thể bạn chỉ ổn định mẫu đó điều mà mang đến thông tin và bạn cho phép mẫu đó tự sao chép chính nó |
Şablon. Biểu đồ. |
En eski örneklerden birisi bu, bu katlı şablon, bir Japon mühendis olan Koryo Miura tarafından incelendi. Một trong những thứ tiên phong là kiểu này, kiểu gấp này, được nghiên cứu bởi Koryo Miura, một kĩ sư người Nhật. |
Ve bu protez bir origami şablonu kullanılarak katlanıyor, su bombası temeli adı verilen bir modele dayanıyor. Và thanh nẹp này có thể gấp lại nhờ một mô hình origami, dựa trên mô hình của bóng nước. |
Şablon tanımlama algoritması yaparım. Tôi sẽ chạy thuật toán nhận dạng mẫu. |
Kullanmak istediğiniz şablonu bana bir blok dış köşesinde yoklama şablonuyla olduğunu Các mẫu tôi muốn sử dụng là các mẫu cho phép tôi thăm dò góc bên ngoài của một khối |
Erişim tarihi: May 1, 2015. Arşivlenmesi gereken bağlantıya sahip kaynak şablonu içeren maddeler (link) ^ "New Zealand single certifications – Rihanna – Bitch Better Have My Money". Chọn 2015 ở mục Anno. ^ “New Zealand single certifications – Rihanna – Bitch Better Have My Money”. |
Fakat origaminin yasalarına uyarsak, bu şablonları, kendisi de çok çok basit olan başka bir şablonun içersine koyabiliriz fakat hepsini bir araya getirince, biraz farklı birşey elde ederiz. Nhưng khi tuân theo quy tắc của origami, chúng ta có thể gắn kết cấu đó với những chi tiết khác mà có thể cực kì đơn giản, nhưng khi đặt với nhau, ta có thứ gì đó khác hơn một chút. |
Erişim tarihi: 9 Şubat 2014. Arşivlenmesi gereken bağlantıya sahip kaynak şablonu içeren maddeler (link) ^ "Too many handbags and not enough maps; News". news.standard.co.uk. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2014. ^ “Too many handbags and not enough maps; News”. news.standard.co.uk. |
Erişim tarihi: 11 Ocak 2014. Arşivlenmesi gereken bağlantıya sahip kaynak şablonu içeren maddeler (link) ^ "CSC Chess in Schools and Communities". chessinschools.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2014. ^ “CSC Chess in Schools and Communities”. chessinschools.co.uk. |
Şekilleri, boyutları ve çok iyi tanımlanmış kimyasal yapıları nedeniyle virüsler nano materyalleri düzenlemek için şablon olarak kullanılmaktadır. Do kích thước, hình dạng, và cấu trúc hóa học dễ xác định, virus được sử dụng như những bản mẫu để tạo nên những vật liệu ở cấp độ nano. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şablon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.