sabırsız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabırsız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabırsız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sabırsız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nóng lòng, sốt ruột, nóng vội, nôn nóng, thiếu nhẫn nại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabırsız

nóng lòng

(impatient)

sốt ruột

(impatient)

nóng vội

(impatient)

nôn nóng

(impatient)

thiếu nhẫn nại

Xem thêm ví dụ

Hep sabırsızsınız, değil mi?
Luôn nóng vội nhỉ?
Yani suyun kalitesi hakkında endişeli bir " sabırsız " ilgilendiği bu su örneği içinde bir kurbağa yavrusu bürokratı yetiştirecektir.
Cho nên sự lo ngại về chất lượng nguồn nước sẽ dẫn đến một quan chức nòng nọc trong một mẫu nước mà chúng thấy thích thú
Bir keresinde sabırsızca davranıp Samuel’in sunacağı kurbanı kendisi sundu.
Lần nọ, Sau-lơ mất kiên nhẫn và tự ý dâng vật tế lễ mà Sa-mu-ên định dâng.
Gözlerin çok sabırsız.
Cặp mắt anh quá nôn nóng.
Daha önce sözü edilen Elizabeth, hastalığı nedeniyle kendine karşı sabırsızdı.
Elizabeth, đã đề cập ở trên, không kiên nhẫn với chính mình vì căn bệnh của chị.
18 Zenginliklerini kötüye kullananların Tanrı’dan aleyhte hüküm alacakları konusunda güvence veren Yakub, Yehova’nın harekete geçmesini beklerken sabırsız olmamayı teşvik etti.
18 Bảo đảm là Đức Chúa Trời sẽ phán xét những kẻ lạm dụng sự giàu có, Gia-cơ khuyên tín đồ Đấng Christ đừng nôn nóng trong khi chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động.
(Efesoslular 3:3-6) Öyleyse sabırsız olmak için herhangi bir nedenimiz var mı?
(Ê-phê-sô 3:3-6) Vậy chúng ta có lý do gì để mất kiên nhẫn không?
Ergenlik çağındaki Stephanie, eğitimiyle ilgili olarak şöyle diyor: “İstediğim her şeyi yapacak vakti bulamıyorum ve bu beni sabırsız biri haline getiriyor.”
Một thiếu nữ tên Stephanie nói về việc học của em như sau: “Tôi không có đủ thời gian để làm mọi điều mình muốn, và điều đó khiến tôi thiếu kiên nhẫn”.
Bunların arasında, bölünmüş bir ailedeki muhalefet, can sıkıntısı, sağlık sorunları, yaşıtlardan gelen baskı, vaaz etme faaliyetimizdeki olumlu sonuç noksanlığı veya bu şeyler sisteminin sonu henüz gelmediğinden sabırsız olmak gibi bazı nedenler var.
Những sự này gồm có: chống đối trong một gia đình chia rẽ, buồn nản tâm trí, vấn đề khó khăn về sức khỏe, chán nản vì rao giảng không có kết quả, hay có lẽ vì cảm giác thiếu kiên nhẫn vì mãi không thấy hệ thống mọi sự này chấm dứt.
Bir çok Amerikalı çok sabırsız, değil mi?
Hầu hết... người Mỹ đều thiếu kiên nhẫn, không phải vậy sao?
Elemanlar sabırsız, o yüzden lütfen anlayış gösterin.
Tôi đang vội lắm, hy vọng cậu hiểu cho.
Kimi zaman sabırsız görünse de İslam'ın kurallarına uygun olarak yaşamaya çalışıyordu.
Vì ngoan đạo cho nên dù đôi khi bẳn tính ông vẫn cố sống theo lời răn của đạo Hồi.
Hikmetli Kral Süleyman’ın acele ve yanlış muhakeme ile sabırsız ve öfkeli davranış arasındaki bağlantıyı nasıl tarif ettiğine dikkat edin: “Ruhta sabırlı olan ruhta kibirli olandan iyidir.
Hãy chú ý cách vị Vua khôn ngoan Sa-lô-môn liên kết lối suy luận sai lầm và hấp tấp với lối hành động thiếu kiên nhẫn và giận dữ: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo.
Onlara gergedanları göstermemizi isteyen bir düzine sabırsız İsveçli bizi bekliyor.
Cả tá người Thụy Điển đang sốt ruột... chờ đợi chúng ta cho họ thấy tê giác
Elizabeth, “Hasta olmadan önce çok kolay ve doğal gelen şeyleri artık başaramadığım için kendime karşı sabırsızdım” diyor.
“Tôi cảm thấy thiếu kiên nhẫn với chính mình vì không thể thực hiện được những điều mà đối với tôi khi trước quá dễ dàng và bình thường”, Elizabeth nhìn nhận.
Gregor sadece kendi etrafında açmak için izin verilmiş olsaydı, onun olurdu hemen oda, ancak o zaman alan babası sabırsız yapmak için korktu süreci etrafında dönen ve her an onun kamışından sırtında ya da kafasına ölümcül bir darbe tehdidi ile karşı karşıya babasının elini.
Nếu Gregor chỉ được phép để biến mình xung quanh, ông sẽ có được trong mình phòng ngay lập tức, nhưng ông sợ để làm cho thiếu kiên nhẫn của cha mình bằng cách tiêu tốn thời gian quá trình chuyển xung quanh, và mỗi thời điểm ông phải đối mặt với mối đe dọa của một cú đánh chết trên lưng hoặc đầu từ mía của mình tay của cha.
Sabırsız olmayın, Lordum.
Đừng nóng vội thế, chúa tể.
Çok sabırsız davrandım.
Không, tớ đã quá thiếu kiên nhẫn.
Gururlu kişi sabırsızdır.
Người kiêu ngạo thì không kiên nhẫn.
Birçok sabırsız su ve hava kalitesine ilişkin çok endişeliler.
Rất nhiều người đang lo lắng về chất lượng nguồn nước và không khí.
Diğer taraftan kibirli, bencil bir ruh, Musa’ya eziyet edip söylenen, “sert enseli” İsrailliler gibi dar görüşlü, sabırsız ve haşin olmamıza neden olabilir.—Sayılar 20:2-5, 10.
Ngược lại, tinh thần kiêu ngạo và tư kỷ có lẽ sẽ khiến chúng ta có đầu óc hẹp hòi, nóng nảy và gay gắt, giống như dân Y-sơ-ra-ên lằm bằm và cứng cổ đã làm Môi-se khổ não (Dân-số Ký 20:2-5, 10).
Nihayet, bazı yüksek sesle gürültü ya da yakın bir yaklaşım, o huzursuz büyümeye ve ağır ağır, onun levrek hakkında onun rüyaları rahatsız gibi sabırsız açmak; ve kendisinin başlattığı ve Ben, beklenmedik genişliği onun kanatları olamazdı yayılan çam üzerinden çırpıyor onlardan en ufak bir ses duydum.
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
Biraz sabırsızdık, bu yüzden işleri biraz hızlandırmak istedik.
Chúng tôi hơi mất kiên nhẫn nên chúng tôi đã muốn đẩy nhanh mọi thứ một chút.
15 Yaşadığımız sıkıntılı bir dönem hiç bitmeyecekmiş gibi göründüğünde sabırsız olabiliriz.
15 Chúng ta có thể mất kiên nhẫn trước một giai đoạn thử thách dường như không bao giờ chấm dứt.
Sabırsız bir yürüşçünün güneşi zamanından önce doğması için tatlı sözlerle kandıramayacağı gibi, Birader Russel da ışığı Vahiy kitabı üzerinde parlamaya zorlayamayacağını biliyordu.
Anh Russell biết rằng mình không thể bắt ánh sáng chiếu trên sách Khải-huyền, cũng như một người đi bộ không thể thuyết phục mặt trời ló dạng trước giờ đã định.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabırsız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.