ruh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ruh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là linh hồn, 靈魂. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruh
linh hồnnoun Muhakkak siz de rehberliğe ihtiyacı olan birkaç ruh tanıyorsunuzdur. Chắc là ông phải biết vài linh hồn cần một chút hướng dẫn. |
靈魂noun |
Xem thêm ví dụ
Ve mukaddes ruhunun bir meyvesi olan bu üstün sevgi türünü geliştirmenize yardım etmesi için Tanrı’ ya dua edin.—Süleymanın Meselleri 3: 5, 6; Yuhanna 17:3; Galatyalılar 5:22; İbraniler 10: 24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
1. Yanılgı: İnsanın Ruhu Ölümden Sonra Yaşamaya Devam Eder Quan điểm 1: Linh hồn bất tử |
4:4-6). Yehova ruhunu ve desteğini Kendi hizmetinde görevlendirdiği tek bir kardeşler topluluğuna verir. Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng. |
Kendinize şöyle sorun: ‘“Dünyanın ruhundan” ve düşünüş tarzından etkilenmiş olabilir miyim?’ Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” |
İsa’nın örneğini yansıtabilmek için neden kutsal ruha ihtiyacımız var? Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
Unutma ki sevinç Tanrı’dan gelir, O’nun ruhunun meyvesidir (Galatyalılar 5:22). Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
(İbraniler 13:7) Ne mutlu ki, cemaatlerin çoğu mükemmel bir işbirliği ruhuna sahiptir ve böyle cemaatlerle birlikte çalışmak ihtiyarlar için bir zevktir. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
19 Dördüncü olarak, mukaddes ruhun yardımını dileyebiliriz; çünkü sevgi bu ruhun meyvelerinden biridir. 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
Benzer şekilde, ruhla evlat olmuş bir insan da ölmelidir. Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết. |
O bakışlar sanki ruhumu gördü. Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình. |
7 Ve ben bunu akıllıca bir amaç için yapıyorum; çünkü içimde etkili olan Rab’bin Ruhu kulağıma böyle fısıldıyor. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
Burada ölmeye terk edilmiş yaşlı ve güçsüzlerin ruhları. Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết. |
“Can” ve “Ruh” Terimlerinin Gerçek Anlamı Nedir? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
Yehova’nın kutsal ruhunun yaratma gücünü örnekleyin. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
O halde “ruh,” hem insanda hem de hayvanda, yaşayan her varlıkta işleyen ve soluma yoluyla sürdürülen hayat kuvvetine değinebilir. Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở. |
HEMŞİRE Şey, efendim, benim metresi tatlı bayan. -- Tanrım, Tanrım! biraz prating şey, TWAS - O, şehirde There'sa soylu, paso bir Paris, gemide bıçak yatıyordu; ama, iyi ruh lief bir kurbağaya, bir çok kurbağası gördüğünüz gibi, onu görmek. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Ancak İsa kısa süre sonra öldürülecekti ve imanlı Yahudiler kutsal ruhla meshedilip ruhi İsrail’in bir kısmı olacaktı (Ro 2:28, 29; Ga 6:16). Tuy nhiên, Chúa Giê-su sắp bị xử tử, và những người Do Thái trung thành sẽ được xức dầu bởi thần khí thánh và trở thành một phần của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng (Rô 2:28, 29; Ga 6:16). |
Onların ruhlar dünyasında aldıkları öğretiler sayesinde kurtuluş planını öğrendiklerini bildiğiniz için avantaja sahipsiniz. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
Yehova’nın Şahidi olan Joshua, cemaatindeki ihtiyarlardan ve ruh sağlığı uzmanlarından yardım aldı. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
Dolayısıyla Yehova’nın ruhunun olduğu yerde özgürlük olması çok doğaldır. Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do. |
Bunu yaptığımızda Ruh’un sesini duyacak, ayartmalara karşı koyacak, şüphe ve korkunun üstesinden gelecek ve hayatımızda cennetin yardımını alacak bir durumda olacağız. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
Başka bir keresinde İsa şunu açıkladı: “Gerçekten tapınanların Babaya ruhta ve hakikatte tapınacakları saat geliyor, ve şimdidir; çünkü Baba kendine böyle tapınanları arar. Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế. |
Musa Kanununun başaramadığı bir şeyi, kutsal ruh ve Mesih’in fidyesi aracılığıyla Tanrı’nın nasıl başardığına dikkat çekti. Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được. |
Örneğin, Mesih’in ölümü ve diriltilmesiyle ilgili peygamberlikler mukaddes ruhun yardımıyla yeni bir anlam kazandı. Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh. |
Sahillerdeki Yahudi-indie başlangıçlarından, bir kadının camisine; New York ve Kuzey Carolina'daki siyahi kiliselere, bu ülkeyi adalet ve barış mesajıyla kateden rahibelerle dolu otobüslere, bu çeşitlilik içeren topluluklarda paylaşılan bir dini ruh olduğunu ve bunun, bu ülkede yeniden canlandırılmış din biçiminde ortaya çıktığını buldum. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.