ručitel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ručitel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ručitel trong Tiếng Séc.

Từ ručitel trong Tiếng Séc có các nghĩa là người bảo đảm, người bảo lãnh, bảo đảm, vật bảo đảm, sự bảo lãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ručitel

người bảo đảm

(guarantor)

người bảo lãnh

(guarantor)

bảo đảm

(guarantee)

vật bảo đảm

(security)

sự bảo lãnh

(guarantee)

Xem thêm ví dụ

Jsem Frankie Wellsová, nový ručitel tvojí kauce.
Tôi là Frankie Wells, Phục vụ cho nhóm quản lý bảo lãnh.
Tví ručitelé se už škubou a bojují o každý kousek tady toho všeho.
Cấp dưới của ông cũng giành dật từng miếng một rồi
(Přísloví 14:15) Jiný křesťan souhlasil s tím, že bude ručitelem na půjčku, kterou si vzal jeden spoluvěřící.
(Châm-ngôn 14:15) Một tín đồ Đấng Christ khác nhận bảo lãnh một khoản nợ cho một anh em đồng đức tin.
Tak, že celá organizace, která se podobá zvířeti, je uvedena v život již existujícími vládami jako osmá mocnost, přičemž Anglo–americká světová velmoc je jejím hlavním ručitelem a podporovatelem.
Hiểu theo nghĩa là toàn bộ tổ chức giống như con thú, tựa hồ như cường quốc thứ tám, được thành hình nhờ có những chính phủ đã có rồi, trong đó cường quốc Anh-Mỹ đóng vai trò cổ động và ủng hộ chính yếu.
Byl také jedním z ručitelů poctivosti Dánska (Londýnský protokol z 8. května 1852).
Ông cũng là một trong những người bảo lãnh của sự toàn vẹn của Đan Mạch (Nghị định thư London, 08 tháng 5 năm 1852).
Věřitel dostal strach a požadoval, aby celou půjčku splatil ručitel.
Chủ nợ bắt đầu lo sợ và yêu cầu người bảo lãnh phải thanh toán toàn bộ khoản nợ.
Mojžíšova 25:35–38) Někteří podnikaví Izraelité se však zapletli do spekulativního, riskantního obchodního podnikání a finanční podporu získali tím, že přesvědčili druhé, aby se za ně ‚zaručili‘, a tak zodpovědnost za dluh spočívala na ručitelích.
(Lê-vi Ký 25:35-38) Nhưng một số người Y-sơ-ra-ên táo bạo đã dính dấp vào những công việc kinh doanh mạo hiểm rồi tìm cách để được hỗ trợ tài chánh bằng cách thuyết phục người khác “bảo-lãnh” cho họ, làm cho người đó có thể lâm vào cảnh nợ nần.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ručitel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.