rozmawiać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozmawiać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozmawiać trong Tiếng Ba Lan.

Từ rozmawiać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nói, trò chuyện, nói chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozmawiać

nói

verb

Może jestem aspołeczny, ale nie jest tak, że nie rozmawiam z ludźmi.
Tôi có thể là một người phản xã hội, nhưng điều đó không đồng nghĩa với việc tôi không nói chuyện với ai.

trò chuyện

verb

Kiedy rozmawiałam z jej rodziną, ona siedziała cichutko.
Em ngồi lặng lẽ trong khi chúng tôi trò chuyện với nhau.

nói chuyện

verb

Może jestem aspołeczny, ale nie jest tak, że nie rozmawiam z ludźmi.
Tôi có thể là một người phản xã hội, nhưng điều đó không đồng nghĩa với việc tôi không nói chuyện với ai.

Xem thêm ví dụ

Postanówcie często rozmawiać z waszym Ojcem w Niebie.
Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.
Proszę dać mi to o czym wcześniej rozmawialiśmy!
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
Gdy rozmawiam z sędziami w USA, a robię to cały czas, wszyscy mówią to samo, że zamykamy w więzieniach ludzi niebezpiecznych, a wypuszczamy tych niegroźnych, niestosujących przemocy.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Zaczęliśmy rozmawiać o tym, że Jezus był Żydem i że ja, choć jestem Żydówką, zostałam Świadkiem Jehowy.
Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái.
6 Jeżeli chcemy przekazywać ludziom dobrą nowinę za pomocą słów, musimy umieć rzeczowo z nimi rozmawiać, zamiast mówić do nich w sposób dogmatyczny.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Szeryf rozmawia z dziewczyną.
Tên cảnh sát trưởng đang nói chuyện với cô gái trên lầu.
Tutaj dosłownie rozmawiam przez Skype'a w klasie obejmującej 6 kontynentów oraz około 70 tys. studentów, z którymi każdego dnia dzieliliśmy się częścią z tych doświadczeń.
Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này.
Głos mamy robi się dziwny, kiedy rozmawia z Emily, a stojący obok niej Veronica i Ronnie szeroko się uśmiechają.
Giọng Mẹ nghe rất buồn cười khi bà nói chuyện với Emily, đứng cạnh Mẹ, cả Veronica và Ronnie đều mỉm cười.
Rozmawiałam z prokurator i wycofają zarzuty.
Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh.
Rozmawiamy z ludźmi na temat osobistego bezpieczeństwa.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
My, Świadkowie Jehowy, chętnie rozmawiamy z każdą przychylną osobą o tym, że prawowitym Władcą Wszechświata jest Bóg.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe.
Rozmawiasz z prezydentem.
Cô đang nói chuyện với ngài Tổng thống đấy.
Sue i Jenny jeszcze do późnych godzin nocnych rozmawiały na mnóstwo tematów biblijnych — od Adama poczynając, a na Armagedonie kończąc.
Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”.
Odwracamy się w swoją stronę robimy tzw "kotwiczące spojrzenie" i rozmawiamy.
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
Nie musimy o tym rozmawiać...
Ừm, chúng ta không phải nói về chuyện này.
Pewien dwudziestoparoletni mężczyzna, który lubi rozmawiać na takie tematy, ubolewa: „Po prostu nie mam dość czasu, żeby się tym regularnie zajmować.
Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này.
O, dzisiaj rozmawiamy?
Ồ, hôm nay ta nói chuyện à?
Rozmawiał z sympatykami Kościoła oraz z osobami, które nie są przyjaźnie do niego nastawione.
Người ấy nói chuyện với những người bạn của Giáo Hội và với những người khác không được thân thiện lắm.
„KIEDY spotyka się dwóch Anglików, najpierw rozmawiają o pogodzie”.
“KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”.
Byłem jedynym z pasażerów, który mógł rozmawiać z obsługą samolotu.
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.
Inaczej nie miałbym prawa rozmawiać z tobą.
Ngoài ra chưa bao giờ tôi nghĩ là có quyền trò chuyện với cô cả.
A nie pojawią się, gdy dwoje przyjaciół przestanie rozmawiać?
Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa?
Wieczny i wszechmogący Bóg, Stworzyciel tego ogromnego wszechświata, będzie rozmawiał z ludźmi, którzy zbliżą się do Niego z otwartym sercem i szczerym zamiarem.
Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự.
Kiedy ich odwiedziłem pewnego poranka, Eleanor zeszła, nalała sobie kawy i usiadła, i tak sobie tam siedziała, rozmawiając mile z każdym z dzieci, które jedno po drugim schodziły na dół, sprawdzały listę, robiły sobie śniadanie, ponownie sprawdzały listę, wkładały naczynia do zmywarki, sprawdzały listę, robiły, co miały robić, dawały jeść psu i kotu, znowu sprawdzały listę, pakowały się, i szły do autobusu.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Trzeba rozmawiać nie tylko o tym, co zamierzamy robić, ale też dlaczego chcemy to czynić.
Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozmawiać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.