rozmanitý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozmanitý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozmanitý trong Tiếng Séc.
Từ rozmanitý trong Tiếng Séc có các nghĩa là khác nhau, khác biệt, dị biệt, không giống nhau, đa dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozmanitý
khác nhau(diverse) |
khác biệt(diverse) |
dị biệt(diverse) |
không giống nhau(diverse) |
đa dạng(manifold) |
Xem thêm ví dụ
Ten rok jsem se hodně zajímal o nejrůznější výzkumy a rozmanitá data na téma štěstí. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
Už jsme uvedli, že veřejné modlitby na křesťanských shromážděních bývají kvůli rozmanitému posluchačstvu často obecnější. Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa. |
Navíc pro tak velký počet členů duchovenstva a pro jejich rozmanitou náboženskou činnost bylo nutně třeba mnoho peněz. Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền. |
(Hebrejcům 3:4, The Jerusalem Bible) Každý dům, i jednoduchý, musí mít svého stavitele. Proto i daleko složitější vesmír a nesmírně rozmanité formy života na zemi musí mít svého stavitele. Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
9 Odpovědi na otázku, co se stane, když zemřeme, jsou stejně rozmanité jako zvyky a náboženské názory lidí, kteří tyto odpovědi dávají. 9 Về câu hỏi điều gì xảy ra khi chúng ta chết, người ta có những câu trả lời khác nhau tùy theo tập tục và sự tin tưởng khác nhau của họ. |
Jejich počáteční odpovědností bylo starat se o svůj rajský domov včetně jeho velmi rozmanitého živočišstva. Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau. |
Touto cestou zjistíš nejen to, jak můžeš tutéž myšlenku vyjádřit mnoha rozmanitými způsoby, ale i jejich různé významové odstíny. Như thế bạn không những tìm được nhiều cách diễn đạt cho cùng một ý tưởng mà cả những nghĩa tinh tế, hơi khác nhau một chút. |
Učenec Giovanni Rostagno to popisuje takto: „Mohly nastat rozmanité těžkosti. Học giả Giovanni Rostagno diễn tả vấn đề như thế này: “Có nhiều khó khăn khác nhau. |
Díky vědeckým objevům je možné do značné míry popsat život v jeho rozmanitých formách a vysvětlit přírodní cykly a procesy, které udržují život. Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
Ačkoli tito lidé pocházejí z tak rozmanitého náboženského a kulturního prostředí a zastávali nejrůznější filozofické názory, těší se nyní náboženské jednotě, jakou v dnešním světě nikde jinde nevidíme. Dù đến từ nhiều nền văn hóa, tôn giáo và triết lý khác nhau, những người này đang vui hưởng sự hợp nhất về tôn giáo mà ngày nay không nơi nào khác trên thế giới có được. |
Když se dobře seznámíme s obsahem knihy Žít navždy, umožní nám to účinně hovořit s lidmi o velmi rozmanitých námětech. Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau. |
(Matouš 24:45–47) Apoštol Pavel tento prostředek identifikoval, když napsal efezským křesťanům, že „byla dána na vědomí . . . prostřednictvím sboru velmi rozmanitá Boží moudrost podle věčného předsevzetí, které vytvořil ve spojitosti s Kristem, s Ježíšem, naším Pánem“. Sứ đồ Phao-lô cho các tín đồ đấng Christ tại Ê-phê-sô biết cơ quan này là gì khi viết: “Sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời cậy Hội-thánh mà bày-tỏ ra... theo ý định đời đời của Ngài đã làm xong trong Đức Chúa Jêsus-Christ, Chúa chúng ta” (Ê-phê-sô 3:10, 11). |
Je jasné, že s trochou fantazie může být rodinné studium živé a rozmanité. Rõ ràng là chỉ tưởng tượng một chút, buổi học gia đình có thể trở nên sống động và phong phú. |
1 Léto nabízí příležitost, abychom se zabývali mnoha rozmanitými věcmi. 1 Mùa hè cho ta cơ hội để tham gia nhiều hoạt động khác nhau. |
Uvažujte o rozmanitých druzích ovoce, které jsou na zemi. Hãy nghĩ về muôn vàn loại trái cây trên đất. |
Ale když uvážíme, že na zemi je nekonečné množství rozmanitých podivuhodných věcí a člověk se z nich měl radovat, pak život, který netrvá ani sto let, je až příliš krátký! Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao! |
29 A nakonec, nemohu vám vypověděti všechny věci, jimiž se můžete dopustiti hříchu; neboť jsou rozmanité cesty a prostředky, dokonce tak mnohé, že je ani nemohu vypočítati. 29 Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được. |
K dosažení těchto cílů se potřebují naučit, jak hovořit s lidmi o rozmanitých biblických námětech. Để đạt đến các mục tiêu đó, chúng cần được dạy dỗ để đối thoại với người khác về những đề tài khác nhau dựa trên Kinh-thánh. |
(Žalm 73:28) Věčný život bude nepředstavitelně bohatý a rozmanitý — a přibližování se k Jehovovi bude vždy jeho nejhodnotnější částí. (Thi-thiên 73:28) Sự sống vĩnh cửu sẽ phong phú và đa dạng ngoài sức tưởng tượng—và việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn sẽ luôn luôn là điều mãn nguyện nhất trong đời sống như thế. |
Odpověď na takovou otázku je tak rozmanitá, jak jen jsou lidi žijící na ulici, ale cestovatelé často odpovídají jediným slovem: svoboda. Câu trả lời cho câu hỏi này cũng đa dạng như những người sống trên đường phố, nhưng những kẻ lang bạt này, thường chỉ đáp lại bằng 1 từ: "Tự Do". |
Podobá se důvěryhodnému ‚kolíku‘, protože se osvědčila jako spolehlivá opora pro všechny rozmanité „nádoby“ — pro pomazané křesťany, kteří mají různé úkoly a kteří u této třídy hledají duchovní potravu. Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng. |
Mnoho zvěstovatelů vyjadřuje ocenění pro rozmanité úvody, které jsou k našemu užitku vytištěny a předvedeny a které se prokazují jako velmi aktuální a účinné. Nhiều người công bố phát biểu lòng biết ơn về nhiều lời trình bày khác nhau được đăng và trình diễn nhằm giúp ích cho chúng ta và đã tỏ ra rất hợp thời và hữu hiệu. |
Naproti tomu Jehovova tvůrčí schopnost — Jehovova moc vymýšlet a vytvářet nové a rozmanité věci — je zjevně nevyčerpatelná. Ngược lại, óc sáng tạo của Đức Giê-hô-va—năng lực phát minh và tạo những vật mới và đa dạng—rõ ràng là vô tận. |
Člověk si při podrobnějším pohledu všimne, jak malíř nanesl rozmanité barvy na plátno pomocí stovek tahů štětcem. Khi nghiên cứu cẩn thận, một người có thể thấy được qua hằng trăm nét vẽ, họa sĩ đã dùng nhiều loại màu sắc khác nhau để tô điểm cho bức họa. |
Tato politika neutrality je pro nás opravdu důležitá, protože dává komunitě, která je velmi rozmanitá, možnost spojit síly a nějakou práci udělat. Vì vậy, chính sách trung lập là rất quan trọng đối với chúng tôi, vì nó cổ vũ sự đa dạng trong cộng đồng để cùng nhau hoàn thành mục tiêu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozmanitý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.