rozlišovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozlišovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozlišovat trong Tiếng Séc.
Từ rozlišovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là phân biệt, nhận ra, khác, biết, khu biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozlišovat
phân biệt(to discriminate) |
nhận ra(know) |
khác(to differ) |
biết(know) |
khu biệt
|
Xem thêm ví dụ
Všichni by však měli jasně rozlišovat, kde stojí. Song mỗi người cần biết rõ địa vị của mình. |
K tomu, aby se člověk rozhodoval moudře a byl v životě úspěšný, nutně potřebuje mít schopnost rozlišovat, co je správné a co nesprávné. Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai. |
Rozlišovat malá/VELKÁ Phân biệt chữ hoa/thường |
Je však důležité, abychom uměli rozlišovat pravé a nepravé přátele. Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng. |
Pokřtění členové Církve mají rovněž dar Ducha Svatého, aby jim pomohl rozlišovat mezi dobrem a zlem. Các tín hữu đã được báp têm của Giáo Hội cũng có ân tứ Đức Thánh Linh để giúp họ phân biệt giữa thiện và ác. |
Je ale velmi těžké je rozlišovat. Thật khó bề phân giải. |
Můžeme cítit vůně a rozlišovat chutě. Chúng ta có thể ngửi và nếm các vị. |
Ale náš velký Zákonodárce nám říká, že lidské bytosti nikdy, nikdy nebudou obdařeni Bohem jako opice, aby měli schopnost rozlišovat mezi dobrem a zlem. Nhưng Đấng sáng chế vĩ đại đã bảo với chúng ta rằng con người sẽ không bao giờ có được tài năng siêu phàm như loài khỉ để có thể phân biệt được giữa cái xấu và cái tốt |
Chcete-li určit, zda se má filtr aplikovat s ohledem na velká či malá písmena, zvolte možnost Rozlišovat malá a velká písmena. Sử dụng tùy chọn Phân biệt chữ hoa chữ thường để chỉ định xem bộ lọc có được áp dụng phân biệt chữ hoa chữ thường hay không. |
Mohli byste například zařadit všechna videa a všechny položky ke stažení do různých kategorií a jednotlivé události dále rozlišovat pomocí akcí a štítků. Ví dụ: bạn có thể muốn đặt tất cả các video và mục có thể tải xuống của mình vào các Danh mục khác nhau và sử dụng Hành động và Nhãn để phân biệt kỹ hơn giữa các Sự kiện riêng lẻ. |
Mormon učí, jak rozlišovat mezi dobrem a zlem Mặc Môn dạy cách xét đoán giữa thiện và ác |
Znamená to tedy, že musíme rozlišovat dvě skupiny lidí. Như vậy nghĩa là Kinh-thánh nói về hai lớp người khác nhau. |
Tyto věci jako celek nás učí rozlišovat mezi správným a nesprávným a nenávidět to, co nenávidí Bůh. (Žalm 97:10; Římanům 12:9) Tất cả những điều này giúp cho chúng ta có khả năng phân biệt điều lành và dữ, và ghét những gì Đức Chúa Trời ghét.—Thi-thiên 97:10; Rô-ma 12:9. |
Protože tak přestanete rozlišovat realitu od snů. Vì xây dựng một giấc mơ từ ký ức là cách dễ nhất để đánh mất sự nhận thức được đâu là thực đâu là mơ. |
Když se při hledání odpovědí a vedení obracíme k Pánovým božsky určeným zdrojům a materiálům, může nám být požehnáno tím, že dokážeme rozlišovat mezi pravdou a omylem. Khi tìm đến các nguồn phương tiện thiêng liêng đã được Chúa quy định để có được những câu trả lời và sự hướng dẫn, chúng ta có thể được ban phước để phân biệt giữa lẽ thật với lỗi lầm. |
Dílo The Encyclopedia of Religion uvádí: „Charakteristickým rysem lidského života je potřeba rozlišovat mezi skutečným a neskutečným, účinným a neúčinným, opravdovým a klamným, čistým a poskvrněným, jasným a nesrozumitelným, a také mezi jednotlivými odstíny uvedených protikladů.“ Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Con người có đặc điểm là cần biết phân biệt giữa thực tế và hư ảo, quyền lực và bất lực, chân thật và giả dối, thanh sạch và ô uế, trong sáng và tối tăm, cũng như biết phân biệt những mức độ từ thái cực này sang thái cực khác”. |
Člověk musí umět rozlišovat duchy, než může vynést na denní světlo toto pekelné působení a odhalit ho světu ve vší jeho duši zničující, ďábelské a hrůzné podstatě; neboť nic nemůže ublížit dětem lidským více než to, když jsou pod vlivem falešného ducha, zatímco se domnívají, že mají Ducha Božího. “Một người cần phải có sự phân biệt các linh trước khi người ấy có thể mang ra ánh sáng ảnh hưởng xấu xa này và tiết lộ nó cho thế gian biết về tất cả tính chất hủy diệt linh hồn, quỷ quái và kinh khiếp của nó; vì không có điều gì nguy hại cho con cái của loài người bằng sống dưới ảnh hưởng của một linh giả mạo khi họ nghĩ rằng họ có được Thánh Linh của Thượng Đế. |
Jak mohu rozlišovat mezi pravdou a omylem? Làm thế nào tôi có thể phân biệt giữa điều đúng với điều sai? |
Pro někoho je obtížné rozlišovat mezi cílem a plánem, dokud nezjistí, že cíl je místo, kam se chcete dostat, neboli konec, zatímco plán je cesta, po níž se tam dostanete. Một số người gặp khó khăn trong việc phân biệt giữa một mục tiêu với một kế hoạch cho đến khi họ biết được rằng mục tiêu là điểm đến hoặc một kết thúc, trong khi kế hoạch là lộ trình mà nhờ đó anh chị em đến được nơi đó. |
Prorok Mormon upozorňoval svůj lid na to, jak je důležité mít schopnost rozlišovat mezi dobrem a zlem: Tiên tri Mặc Môn cảnh giác dân của ông về tầm quan trọng của việc có được khả năng để phân biệt điều tốt với điều xấu: |
Kdokoli nebude rozlišovat tyto dva koncepty, úplně zmotá výzkumy o štěstí, a i já sám patřím k těm studentům spokojenosti, kteří pletli dohromady ty dvě věci při výzkumech štěstí přesně tímto způsobem. Bất kỳ ai không phân biệt được những ý niệm này, thì sẽ gặp rắc rối với nghiên cứu về hạnh phúc, và tôi thuộc về một đám đông học trò nghiên cứu về sự hạnh phúc, những người đã lẫn lộn trong việc nghiên cứu về hạnh phúc trong một thời gian dài chính xác là theo cách nói trên. |
Jako děti se učíme hmatem rozlišovat věci kolem nás. Là trẻ con, ta học cách phân định mình trong thế giới - qua xúc giác. |
Jak diváci vizuálně rozliší, zda se jedná o premiéru, přímý přenos nebo běžné video? Người xem sẽ phân biệt các video là Sự kiện trực tiếp, video công chiếu hoặc video đã tải lên thông thường bằng cách nào? |
Mohou přijít o schopnost rozlišovat pravdu od lži a dobré od špatného. Họ có thể không còn khả năng phân biệt giữa sự thật và sự giả dối, điều dữ và điều lành. |
Nesmíte nikoho rozlišovat podle národní příslušnosti, což byla první věc, která odstartovala tento masakr. là những thứ, tất nhiên, là cái đã bắt đầu cuộc tàn sát |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozlišovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.