rozkaz trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozkaz trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozkaz trong Tiếng Séc.

Từ rozkaz trong Tiếng Séc có nghĩa là mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozkaz

mệnh lệnh

noun

Pane, mám své rozkazy, a ty budou vykonány.
Thưa ông, tôi có mệnh lệnh, và mệnh lệnh đó phải được thi hành.

Xem thêm ví dụ

Prostě splň můj rozkaz.
Cứ làm theo lệnh tôi.
Ale tenhle vlak podléhá rozkazům německého vrchního velení.
Nhưng chuyến xe này dưới quyền của bộ chỉ huy tối cao Đức.
Potom tam jsou zemětřesení, a také vulkanické erupce, jež jednou za pět let, jako na rozkaz celou oblast totálně vyčistí.
Và rồi động đất xảy ra sau đấy là sự phun trào núi lửa, trình tự mỗi 5 năm 1 lần hoàn toàn quét sạch vùng đó
Rozkaz.
Xin tuân lệnh.
Na můj rozkaz.
Đó là mệnh lệnh của tôi.
Oni poslouchat rozkazy.
Bọn chúng có thể làm theo mệnh lệnh.
A nejsi lordem z mého rozkazu?
Và ngài không phải là lãnh chúa dưới quyền ta?
Japončíci vydají rozkaz nás zabít.
Tôi đã nghe chúng nói.
Když byly městské hradby konečně prolomeny, Titus vydal rozkaz, aby byl chrám ušetřen.
Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ.
Tady jsou vaše rozkazy, orientační materiál a peníze na cestu.
Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại.
Jen čekají na rozkaz.
Họ đang đợi lệnh.
" Není pochyb o tom, že jste trochu obtížné vidět v tomto světle, ale já jsem dostal rozkaz a je to všechny správné.
" Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác.
Posílá mě ministr obrany na přímý rozkaz prezidenta.
Bộ trưởng bộ Quốc phòng cử tôi đến...... thừa lệnh của Tổng Thống Hoa Kỳ.
Všechny lodě Západní flotily mají rozkaz plout k Ba Sing Se a podporovat okupaci.
Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
Takže to vidím tak, že ty mi tu rozkazovat nebudeš.
Thế nên tôi không phải nghe lời ai cả.
Rozkazy přijímám od něj.
Chúng tôi chỉ nhận lệnh từ ổng.
Tady je výkonný rozkaz, pane.
Đây là lệnh thực thi, thưa ngài.
Každou hodinu přicházejí nové rozkazy, abychom zrušili dovolené.
Mệnh lệnh mới tới tấp từng giờ hủy bỏ các kỳ phép.
To je rozkaz!
Đây là lệnh!
Pokud nebudu mít moc vydávat rozkazy, tak váš návrh je pro mě nepřijatelný.
Trừ khi tôi có quyền ra lệnh, nếu không thì... những đề nghị mà các người đưa ra tôi không bao giờ chấp nhận.
Musíte udělit rozkaz.
Anh sẽ phải tự giải quyết.
Byl zajat na můj rozkaz, aby se zpovídal ze svých zločinů.
Hắn bị bắt dưới lệnh của tôi để trả lời cho tội ác của hắn.
Myslím, že bude rád, až uslyší jak znevažuješ jeho rozkazy.
Tôi chắc chắn ông ta sẽ rất hài lòng khi biết anh coi thường lệnh của ông ta.
Rozkaz, pane.
Vâng thưa ngài.
Protože vojáci jsou cvičení, aby poslouchali rozkazy a bojovali ve válce.
Bởi vì binh lính được rèn luyện để nghe lệnh và xông pha chiến trận.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozkaz trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.