rozhodně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozhodně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozhodně trong Tiếng Séc.
Từ rozhodně trong Tiếng Séc có các nghĩa là chắc chắn, chứ, dứt khoát, chắc hẳn, nhất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozhodně
chắc chắn(absolutely) |
chứ(certainly) |
dứt khoát(decisively) |
chắc hẳn(certainly) |
nhất định(certainly) |
Xem thêm ví dụ
Rozhodněte se, že budete se svým Otcem v nebi hovořit často. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
Máte pomáhat připravovat svět na mileniální vládu Spasitele tím, že pomůžete shromažďovat vyvolené ze čtyř stran země, aby tak všichni ti, kteří se tak rozhodnou, mohli přijmout evangelium Ježíše Krista a všechna jeho požehnání. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Zda se rozhodnete to změnit, je pouze a jen na vás. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
Byla to rozhodně zajímavá místa. Rất nhiêu chỗ tụ tập. |
18 Poslední posvátná věc, o níž budeme hovořit, modlitba, rozhodně není nejméně důležitá. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
Rozhodně to nedoporučuju. Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó. |
Bez ohledu na to, pro jakou dráhu se železniční společnost rozhodne... budou povinni se vyrovnat s Beecherem a Baxterem. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
(Přísloví 15:23) Pokud dospějeme k závěru, že to je negativní nebo v dané chvíli nevhodné, rozhodně se snažme pustit to z hlavy. (Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó. |
Je k němu rozhodně připojeno. Nó được nối dây để truyền đi một tín hiệu. |
22 Všichni si musíme vážit Božího názoru na krev a rozhodně ho zastávat. 22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu. |
Já jen doufám, že se rozhodne, jak naloží se svým životem. Chỉ là... hy vọng nó sẽ nhận ra được điều đúng đắn. |
Takové záležitosti by rozhodně neměl brát na lehkou váhu. Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế. |
Starší by rozhodně nemohl splňovat tyto požadavky, kdyby neprojevoval sebeovládání. Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ. |
Má pochyby o tom, zda se jeho chán správně rozhodne. Hắn ta nghi ngờ rằng Khả Hãn của hắn đã quyết định không đúng. |
Naše vnučka zvážila obě možnosti a pak důrazně prohlásila: „Já se rozhodnu takhle – hrát si a sníst jenom zmrzlinu a nejít spát.“ Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Rozhodněte se pro víru, místo pro pochyby; rozhodněte se pro víru, místo pro obavy; rozhodněte se pro víru u toho, co je neznámé a neviditelné; rozhodněte se pro víru, místo pro pesimismus. Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan. |
Pokud například v nastavení vlastníka obsahu povolíte přeskočitelné reklamy a některý z vašich kanálů se rozhodne zpeněžit video, budou u tohoto videa přeskočitelné reklamy automaticky povoleny. Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
Vědí totiž, že vidina bohatství přiměje hráče utrácet v kasinech spoustu peněz. Hazardní hraní tedy lidem rozhodně nepomáhá, aby se „střežili před chtivostí“. Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc. |
Co Jehovovi umožňuje, aby stvořil, cokoli si přeje, a stal se tím, pro co se rozhodne? Điều gì làm cho Đức Giê-hô-va có khả năng trở thành bất cứ điều gì Ngài muốn? |
Ti, kdo chtějí získat Boží požehnání, musí jednat rozhodně, neprodleně a v souladu s Božími požadavky. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
Rozhodně zde nezůstane kámen na kameni, aniž bude svržen.“ (Marek 13:1, 2) Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2. |
Rozhodně. Đúng rồi. |
Rozhodněte se nyní, že budete jako Nefi za stara, který byl naprosto odhodlán „[jíti a učiniti] věci, které přikázal Pán“ (1. Nefi 3:7). Hãy quyết định từ bây giờ để sống giống như Nê Phi thời xưa là người đã nhất quyết “đi và làm những gì Chúa đã truyền lệnh” (1 Nê Phi 3:7). |
Buďte při svém vítězství rozhodný. Hãy quyết đoán trong chiến thắng của ngươi. |
Ihned udělej rozhodné kroky Hãy hành động dứt khoát ngay bây giờ |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozhodně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.