rozená trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozená trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozená trong Tiếng Séc.
Từ rozená trong Tiếng Séc có các nghĩa là tên thời con gái, tên thời thiếu nữ, teân thôøi con gaùi, nhuõ danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozená
tên thời con gái(maiden name) |
tên thời thiếu nữ(maiden name) |
teân thôøi con gaùi, nhuõ danh(maiden name) |
Xem thêm ví dụ
Matky se zasvěcují rození dětí a péči o ně. Những người mẹ hiến thân mình để sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái của mình. |
Šedé velryby migrují z Ameriky 16 tisíc kilometrů mezi oblastmi bohatými na potravu a oblastmi pro rození mláďat, tam a zpátky každý rok. giữa những vùng dồi dào thức ăn và những vùng sinh sản, và quay trở lại hàng năm. |
b) Ve kterých obdobích bylo rození dětí úkolem od Boha? b) Trong các thời kỳ nào sự sanh sản đã là một sứ mạng do Đức Chúa Trời giao phó? |
Přijde rozený král. Thế tử sẽ giá lâm. |
Jmenoval se Giordano Bruno a byl to rozený rebel. Một người đàn ông khác tên là Giordano Bruno, và từ khi sinh ra, người đàn ông này đã là một kẻ nổi loạn. |
Mnozí říkají: ‚Smilstvo, rození nemanželských dětí a pěstování homosexuality — to všechno je docela v pořádku. Nhiều người nói: «Phạm việc tà dâm, không có gia đình mà có con và thực hành thói đồng tính luyến ái không phải là sai lầm. |
Byla adoptována americkými občany, Irkou Mary Carol (rozená Haubold) a Maďarem Bobem Condorem dne 6. října 1997, společně se svým bratrem Arthurem. Cô được nhận nuôi bởi cha mẹ người Mỹ, Mary Carol (nhũ danh Haubold) và Bob Condor, vào ngày 6 tháng 10 năm 1997, cùng với người anh trai không cùng huyết thống của mình, Arthur. |
Je synem Kellee Janel (rozené Andresové) a Gregoryho Vincenta Centinea, obchodníka, který produkoval animovaný film z roku 2013 Legenda Země Oz: Dorotka se vrací. Centineo sinh ra ở Miami, Florida, là con của Kellee Janel và Gregory Vincent Centineo, một doanh nhân điều hành sản xuất bộ phim hoạt hình Legends of Oz: Dorothy's Return (2013). |
Jako rození vypravěči nám vyprávěli o svých lovech tuleňů a jiné zážitky z přírody.“ Là những người có tài kể chuyện, họ sốt sắng kể cho chúng tôi nghe những cuộc săn hải cẩu và những kinh nghiệm khác trong thiên nhiên”. |
Neměj pocit, že k tomu, abys předložil dobré znázornění, musíš být rozený vypravěč. Đừng nghĩ rằng mình phải khéo kể chuyện thì mới có thể đưa ra những minh họa hay. |
Toto je hodně netypická učitelka, která učila ve školce a v první třídě, přitom byla rozená matematička. Đây là một giáo viên rất khác thường cô ấy là giáo viên mẫu giáo và lớp một nhưng thật sự là một nhà toán học bẩm sinh |
Nikodém sice uznával znovuzrození proselytů, ale v případě rozeného Žida považoval takový proces za stejně nemožný, jako je návrat do lůna. Trong khi công nhận rằng những người cải đạo phải được sanh lại, Ni-cô-đem xem điều này như không thể nào xảy ra cho người Do Thái xác thịt—tương đương với việc chui vào lòng mẹ một lần nữa. |
Elizabeth Shortová se narodila v Bostonu jako třetí dítě Clea a Phoebe May (rozené Sawyerové) Shortových. Short được sinh ra ở Boston, là người thứ ba trong năm cô con gái của Cleo và Phoebe May (Sawyer) Short. |
" Velmi skutečně tvoje, " IRENE NORTON, rozená " Rất thật sự của anh, " IRENE NORTON, nhũ danh |
V patriarchální době a v předkřesťanském období se manželství a rození dětí považovalo za nezbytné předpoklady štěstí. Vào thời các tộc trưởng và thời trước đấng Christ, người ta xem việc lập gia đình và sanh con cái là tối cần thiết để có hạnh phúc. |
b) Co lze říci o manželství a rození dětí? b) Ta có thể nói gì về việc lập gia đình và sanh con cái? |
V New Yorku jsem je roznes! Cái này làm họ chết mê ở New York. |
Ale manželství a rození dětí nezaručují bezpečnost. Nhưng kết hôn và sanh con cái không nhất thiết bảo đảm sự an toàn. |
The Expositor’s Bible říká: „Kultivovaný Řek si manželku vzal k rození dětí. Cuốn “Giải thích Kinh-thánh” (The Expositor’s Bible) trình bày: “Giới học thức Hy Lạp lấy vợ nhằm mục đích sinh con đẻ cái. |
Jste vážně rozený diplomat. Đúng là nhà ngoại giao thực thụ. |
Chomského matka, Elsie Chomsky (rozená Simonofska), pocházela z nynějšího Běloruska, ale na rozdíl od svého muže vyrostla ve Spojených státech a mluvila „běžnou newyorskou angličtinou“. Mẹ ông, Elsie Chomsky (tên khai sinh là Simonofsky), xuất thân từ vùng bây giờ là Belarus, nhưng không giống như chồng, bà lớn lên ở Mỹ và nói tiếng Anh theo giọng New York. |
13, 14. a) Co se dá říci o rození dětí dnes a jaká kritika by byla nevhodná? 13, 14. a) Có thể nói gì về việc sanh sản ngày nay, và không nên chỉ trích gì? |
Byly rozený žrouty odpadků Živící na na tom, co po tomto vysoce efektivním Predátorovi zůstalo. Nó là loài ăn xác thối tự nhiên, sống nhờ phần thừa của các động vật săn mồi ăn dư bỏ lại. |
Řecká Artemis byla panenská bohyně lovu a rození dětí. Nữ Thần Đi-anh của Hy Lạp là Nữ Thần đồng trinh của sự săn bắn và sinh sản. |
14 Otázka rození dětí v tomto čase konce je tedy osobní věcí a každá dvojice se musí rozhodnout sama. 14 Như thế thì việc sanh sản trong thời kỳ cuối cùng này là một vấn đề cá nhân mà mỗi cặp vợ chồng phải tự quyết định lấy. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozená trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.