rör trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rör trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rör trong Tiếng Thụy Điển.
Từ rör trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ống, đèn điện tử chân không, điếu, tẩu, đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rör
ống(tube) |
đèn điện tử chân không(vacuum tube) |
điếu(pipe) |
tẩu(pipe) |
đèn
|
Xem thêm ví dụ
Så det var Themistokles själv som sände en våg över persiska imperiet och satte i rörelse krafter som skulle bringa eld till hjärtat av Grekland. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
I slutänden rör sig historier som virvlande dervischer, som drar cirklar bortom cirklar. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
Inga plötsliga rörelser nu. Đừng cử động bất ngờ! |
Leon Nemoy, som gett ut material om den karaitiska rörelsen, skriver: ”Medan Talmud teoretiskt sett förblev bannlyst, införlivades en hel del material från Talmud obemärkt med karaiternas tillämpning av lagen och med deras sedvänjor.” Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
Moralfrågor, till exempel sådant som rör abort, homosexualitet och samboförhållanden, blir ofta en grogrund för kontroverser. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
(Ordspråken 27:11) Bibeln beskriver också hur Gud känner det, när hans tjänare får lida för fiendens hand: ”Den som rör er, han rör min ögonglob.” Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8). |
Benpiporna i dess ben är lika starka som ”rör av koppar”. Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”. |
Andra rör (GL) Name Ống khác (GL) Name |
" Kvalitativa beteenden av dynamiska system eller ekvationer av rörelser som huvudsakligen är mekaniska kan influera lösningar på differentiala ekvationer " - " Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân... |
Capulet Tush kommer jag att röra om, Capulet tush, tôi sẽ khuấy, |
Jesus förkunnade ett trösterikt budskap för människor som liknade ett knäckt rör som var nerböjt och som man även trampat på. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
Idag såg jag en man röra sig omöjligt snabbt. Hôm nay tôi đã thấy một người di chuyển nhanh hơn cái nháy mắt. |
Om du rör henne attackerar hon dig. Động vào là cô ta tấn công đó. |
(Luk. 8:42b–48) Den värme som Jesus visade vid dessa tillfällen rör människors hjärtan än i dag. (Lu 8:42b-48) Tình cảm nồng hậu mà Chúa Giê-su biểu lộ vào những dịp đó làm chúng ta cảm động cho đến ngày nay. |
Det är mycket rörande, men tiden är ute. Chuyện này thật cảm động, nhưng hết thời gian rồi. |
Han förklarar: ”Den som rör vid er, han rör vid min ögonsten.” Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. |
Att leνa i ett torn, så högt att det rör νid molnen. Sống trong một tòa tháp cao tới mức chạm mây. |
En del hävdar att häxeri har blivit en av de snabbast växande andliga rörelserna i USA. Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ. |
Och vad jag verkligen tror att vi gör, är att röra oss mot ett mer samverkande samhälle, ett samhälle där både mäns och kvinnors talanger förstås och uppskattas och används. Và tôi, cái mà tôi thật sự nghĩ rằng đang diễn ra, chúng ta đang hướng tới một xã hội cộng tác, một xã hội mà trong đó tài năng của cả đàn ông và phụ nữ đều được hiểu rõ coi trọng và sử dụng. |
Han rör sig som en fågel, knycker på huvudet Nó di chuyển như chim, gục gặc đầu một cách nhè nhẹ |
Du rör dig ganska bra i de där kjolarna. Anh mặc cái váy đó coi bộ cũng dễ đi. |
83 och deras beslut om honom skall göra slut på tvister rörande honom. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
Så, incitamenten för människor att hjälpa till att skapa denna zon och bygga den, och skapa de grundläggande reglerna, rör sig huvudsakligen i rätt riktning. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Förutom dessa oväntade och rörande reaktioner får Humanae nytt liv inom olika områden. Bên cạnh những phản ứng không mong muốn và nhạy cảm, Humanae tìm thấy cuộc sống mới trong nhiều l ĩnh vực khác nhau. |
Tryck på den rörliga videobubblan. Nhấn vào bong bóng video nổi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rör trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.