Rio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rio trong Tiếng Anh.
Từ Rio trong Tiếng Anh có nghĩa là Rio de Janeiro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rio
Rio de Janeiroproper (The second major city of Brazil, behind São Paulo and the capital of the state of Rio de Janeiro.) Death toll mounts from flooding in Rio de Janeiro state . Số người thiệt mạng tăng lên trong trận lũ lụt ở bang Rio de Janeiro . |
Xem thêm ví dụ
From Africa, the ships sailed to St. Helena and then on to Rio de Janeiro, arriving on 15 February 1914. Từ châu Phi, các con tàu đi đến Saint Helena rồi đến Rio de Janeiro, đến nơi vào ngày 15 tháng 2 năm 1914. |
The vessel remained at anchor off Rio de Janeiro, and, on 13 April, the former emperor transferred to and departed for Europe aboard HMS Volage. Nhưng chiếc tàu này vẫn ở Rio de Janeiro, không nhổ neo, và, đến ngày 13 tháng 4, cựu hoàng đế đi đến châu Âu trên con tàu HMS Volage. |
His first challenge was a series of yellow fever endemics, which had earned Rio de Janeiro the sinister reputation of 'Foreigners' Grave'. Nhiệm vụ đầu tiên ông phải đối mặt là: một loạt các trường hợp thuộc dịch sốt vàng, được biết đến ở Rio de Janeiro với cái tên đáng sợ Cái chết của người nước ngoài. |
A team of workers in the operation had prior experience with the 2010 Rio de Janeiro floods and 2010 Haiti earthquake. Một đội hoạt động cứu trợ gồm những người từng có kinh nghiệm trong lũ lụt Rio de Janeiro 2010 và động đất Haiti 2010. |
The island's newest port at Ehoala, constructed in 2008 and privately managed by Rio Tinto, will come under state control upon completion of the company's mining project near Tôlanaro around 2038. Cảng tại Ehoala được xây dựng vào năm 2008 và thuộc quyền quản lý tư nhân của Rio Tinto, song sẽ nằm dưới quyền quản lý của nhà nước sau khi hoàn toàn dự án khai mỏ của công ty nằm gần Tôlanaro vào khoảng năm 2038. |
An Aaronic Priesthood quorum in the Rio Grande (Spanish) Ward in Albuquerque, New Mexico, counseled together about whom they could bring back and then as a group went to visit each of them. Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này. |
A state of emergency has been declared in Teresopolis , 100km ( 62 miles ) north of Rio Janeiro , where more than 1,000 people have been left homeless . Tình trạng khẩn cấp đã được công bố ở Teresopolis , cách phía bắc Rio Janeiro 100km ( 62 dặm ) nơi có hơm 1000 người lâm vào tình cảnh màn trời chiếu đất . |
"FIVB announces Rio 2016 Olympic Qualification System for beach volleyball". Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2015. ^ “FIVB announces Rio 2016 Olympic Qualification System for beach volleyball”. |
The live performance recording of the Rio de Janeiro concert in April 1990 is on the album Tripping the Live Fantastic. Bản thu live của buổi hoà nhạc ở Rio de Janeiro tháng 4 năm 1990 được đưa vào album Tripping the Live Fantastic. |
He was already on his way back to Rio de Janeiro when he was told that Maria Leopoldina had died following a miscarriage. Sau đó ông trở về Rio de Janeiro khi được tin Maria Leopoldina qua đời vì biến chứng sau cơn sẩy thai. |
A series of floods and mudslides took place in January 2011 in several towns of the Mountainous Region (Região Serrana), in the Brazilian state of Rio de Janeiro. Một loạt trận lũ lụt và lở đất diễn ra trong tháng 1 năm 2011 tại một số thị trấn của bang Rio de Janeiro, Brasil. |
From the suburbs of Paris to the wall of Israel and Palestine, the rooftops of Kenya to the favelas of Rio, paper and glue -- as easy as that. Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy |
After 38 years in Rio de Janeiro, Jorge says: “I avoid certain streets and areas and do not show any curiosity. Sau khi sống 38 năm ở Rio de Janeiro, Gio-dê nói: “Tôi tránh đi qua một số con đường và khu phố và không tỏ vẻ tò mò đến chuyện ngoài đường. |
"Fast Five Becomes Fast & Furious 5: Rio Heist and Picks Up New Poster". Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2011. ^ “Fast Five Becomes Fast & Furious 5: Rio Heist and Picks Up New Poster”. |
While the name Rio Negro means Black River, its waters are similar in color to strong tea, which is typical of blackwater rivers. Trong khi cái tên Rio Negro nghĩa là Sông Đen, nước của nó không thật chính xác là màu đen; chúng giống như màu của nước trà đặc. |
Rio+20 on India Environment Portal Water Quality Assessments pdf United Nations portal Environment portal Ecology portal Sustainable development portal Rio+20 về Cổng Môi trường Ấn độ Đánh giá Chất lượng Nước pdf |
She has worked in the Jardín Botanico neighborhood of Rio de Janeiro since attending the Parque Lage art school at the edge of the Tijuca forest. Cô đã làm việc trong khu Jardín Botanico của Rio de Janeiro kể từ khi theo học trường nghệ thuật Parque Lage ở bìa rừng Tijuca. |
The Liga Federal invited other provinces of the former Viceroyalty of the Rio de la Plata to join them under a federal system. Liên bang Liga mời các tỉnh khác của Phó vương cũ của Rio de la Plata tham gia cùng họ dưới một hệ thống liên bang. |
The Juruá River (Portuguese Rio Juruá; Spanish Río Yurúa) is a southern affluent river of the Amazon River west of the Purus River, sharing with this the bottom of the immense inland Amazon depression, and having all the characteristics of the Purus as regards curvature, sluggishness and general features of the low, half-flooded forest country it traverses. Sông Juruá (tiếng Bồ Đào Nha Rio Juruá; Tiếng Tây Ban Nha Río Yurúa) là một chi lưu phía nam của sông Amazon ở phía tây của sông Purus, là đãy của vùng lõm nội địa Amazon rộng lớn, có tất cả các đặc tính của sông Purus như độ uốn khúc, chảy chậm và nói chung đi qua các vùng đồng quê bán ngập và thấp. |
Eliane Coelho (born in 1951 in Rio de Janeiro) is a Brazilian soprano singer. Eliane Coelho (sinh năm 1951 tại thành phố Rio de Janeiro) là nữ ca sĩ giọng soprano người Brasil. |
At the insistence of Pedro I, Domitila departed from Rio de Janeiro on 27 June 1828. Theo lệnh của Pedro I, Domitila rời Rio de Janeiro ngày 27 tháng 6 năm 1828. |
Assad studied classical guitar at the University of Rio de Janeiro and won the Young Instrumentalists Contest ("Concurso Jovens Instrumentistas for Young Musicians") in Rio de Janeiro in 1984. Assad học chơi đàn guitar tại Đại học Rio de Janeiro, bà từng thắng giải trong cuộc thi cho các nghệ sĩ chơi nhạc cụ trẻ ("Concurso Jovens Instrumentistas for Young Musicians") tại Rio de Janeiro vào năm 1984. |
But I can assure you that this woman in the favela in Rio, she wants a washing machine. Nhưng tôi có thể chắc chắn với các bạn rằng, người phụ nữ trong căn chòi ở Rio này, cô ấy thực sự muốn có một cái máy giặt. |
Instead , the arrests supposedly arise from skullduggery by Rio officials during fraught annual ore-price negotiations with mainland steelmakers . Mà thay vào đó , vụ bắt bớ được cho là phát sinh từ sự lừa bịp của các viên chức Rio trong cuộc đàm phán căng thẳng về giá quặng hằng năm với nhà sản xuất thép ở đại lục . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Rio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.