रीति-रिवाज trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रीति-रिवाज trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रीति-रिवाज trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रीति-रिवाज trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thói quen, phong tục, tập quán, 習慣, sự thửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रीति-रिवाज

thói quen

(habit)

phong tục

(habit)

tập quán

(habit)

習慣

(habit)

sự thửa

(custom)

Xem thêm ví dụ

उस वक्त तक, बहुत-से इस्राएली झूठे धर्म के रीति-रिवाज़ों को मानने लगे थे।
Lúc bấy giờ, nhiều người Y-sơ-ra-ên đi theo phong tục ngoại giáo.
15 रीति-रिवाज़ और त्योहार जो परमेश्वर को पसंद नहीं।
15 Phong tục và truyền thống trái với Kinh Thánh.
और ये रीति-रिवाज़ पक्के बनकर परम्परा बन गए, जो कि जल्द ही निष्ठुर तानाशाह बन गयी।”
Những điều này cô đọng lại thành tập quán mà chẳng bao lâu đã trở nên độc đoán cứng cỏi”.
परमेश्वर के न्याय को इंसानों के रीति-रिवाज़ों की ज़ंजीरों में कभी-भी जकड़ना नहीं चाहिए।
Sự công bình của Đức Chúa Trời không bao giờ bị ngăn cản bởi truyền thống loài người.
उसने दुनिया के बहुत से भागों में यूनानी भाषा, रीति-रिवाज तथा वहाँ की संस्कृति का प्रचार किया।
Ông đưa ngôn ngữ, tập quán và văn hóa Hi-lạp đến nhiều nơi trên thế giới.
देश के रीति-रिवाज़, इतिहास, स्थानीय हँसी-मज़ाक जानने के लिए उत्सुक रहिए।
Hãy nóng lòng học hỏi phong tục, lịch sử, và những gì khôi hài của người nước đó.
वे दोनों हिंदू धर्म के रीति-रिवाज़ मानते थे।
Các phong tục Ấn Độ giáo ảnh hưởng rất nhiều đến đời sống họ.
आज, ‘इस रीति-रिवाज के बिलकुल आखिर में,’ दैविक प्रबन्ध किया गया वह ‘राजमार्ग’ अभी भी खुला है।
Ngày nay, khi rất gần tới ‹‹sự kết liễu của hệ thống mọi sự›› thì ‹‹đường cái›› do Đức Chúa Trời cung cấp vẫn còn mở.
ऐसे कई रीति-रिवाज़ और त्योहार हैं, जो परमेश्वर को पसंद नहीं हैं।
Từ bỏ phong tục và truyền thống trái với Kinh Thánh có thể là một trong những cái giá khó trả nhất để mua được chân lý.
धर्म, रीति-रिवाज़ और विश्वास
TÔN GIÁO, PHONG TỤC VÀ NIỀM TIN
“इस रीतिरिवाज के अन्त” का “चिन्ह” क्या है?
“Điềm” của “sự tận-thế” (hay “sự kết liễu hệ thống mọi sự”) là gì?
ऐसी बात नहीं कि अंत्येष्टि के रीति-रिवाज़ हमेशा बाइबल सिद्धांत के विरोध में होते हैं।
Các phong tục tang chế không luôn đối nghịch với các nguyên tắc Kinh-thánh.
(ख) कैसे और क्यों यीशु ने यह दिखाया कि शास्त्रियों और फरीसियों के रीति-रिवाज़ व्यर्थ थे?
b) Chúa Giê-su cho thấy rằng những thực hành của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si là vô ích như thế nào và tại sao?
25 मि: “आम रीति-रिवाज़ और सच्ची उपासना।”
20 phút: “Đại Hội Địa Hạt ‘Hãy tôn vinh Đức Chúa Trời’ năm 2003 của Nhân Chứng Giê-hô-va”.
बाल की उपासना लैंगिक रीति-रिवाज़ के बल पर ही चलती थी।
Sự thờ cúng Ba-anh rộn ràng với các lễ nhục dục.
वर्तमान रीति-रिवाज तेजी से वैकल्पिक और असंयमी है।
Hệ thống mọi sự thế giới hiện tại càng ngày càng phóng túng và buông lung.
और पुश्तों से चले आ रहे रीति-रिवाज़ तुम कैसे छोड़ सकती हो?
Làm sao con có thể từ bỏ phong tục đã được truyền lại qua bao thế hệ chứ?
५७. (अ) नये रीतिरिवाज में, परमेश्वर और मनुष्यजाति के बीच कैसा घनिष्ट सम्बन्ध होगा?
57. a) Trong hệ thống mới giữa Đức Chúa Trời và loài người sẽ có một liên lạc mật thiết nào?
ऐसे रीति-रिवाज़ों में भाग मत लीजिए जो बाइबल के खिलाफ हैं।
Không giữ các phong tục mà Đức Chúa Trời không chấp nhận.
वाकई बहुत-से धर्मों की शिक्षाएँ, रीति-रिवाज़ और देवी-देवता एक जैसे हैं।
Những sự dạy dỗ, nghi lễ và thần thánh của các tôn giáo quả thật tương tự như nhau.
इतिहास से हमें स्मुरना और वहाँ के धार्मिक रीति-रिवाज़ों के बारे में क्या पता चलता है?
Lịch sử tiết lộ gì về Si-miệc-nơ và những thực hành tôn giáo tại đây?
पति के किसी रिश्तेदार की शादी है, जो उसके धार्मिक रीति-रिवाज़ों के मुताबिक होगी।
Một người thân bên nhà chồng kết hôn, và lễ cưới được tổ chức ở nhà thờ thuộc khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
धर्म, रीति-रिवाज़ और विश्वास 115
Sa-tan Ác Quỷ 115
रात भर जगे रहने के रीति-रिवाज़
Nghi lễ thức canh người chết suốt đêm
यीशु की इस मिसाल से उस ज़माने के रीति-रिवाज़ और दस्तूर का पता चलता है।
Minh họa của Chúa Giê-su nói đến phong tục và thực hành có thật vào thời xưa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रीति-रिवाज trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.