reservieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reservieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reservieren trong Tiếng Đức.
Từ reservieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là mua vé, phòng, chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reservieren
mua véverb |
phòngverb noun Bei mir sind auf jeden Fall nur zwei reserviert worden. Dù sao cho tôi hai phòng đặt sẵn, chứ không phải ba phòng. |
chuẩn bịnoun Thes. 5:17). Reserviere ich mir die Zeit, um mich auf die Zusammenkünfte vorzubereiten? “Tôi có sắp xếp thì giờ để chuẩn bị cho các buổi họp không? |
Xem thêm ví dụ
1. Lasst nur so viele Zimmer reservieren, wie ihr tatsächlich benötigt, und bringt nicht mehr Personen in einem Zimmer unter, als gestattet ist. (1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
Es erfordert Mut, andere Einladungen für den Montagabend auszuschlagen, damit Sie diesen Abend für Ihre Familie reservieren können. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
Informationen hierzu finden Sie in der Bestätigungs-E-Mail und der Buchungsübersicht auf der Website von "Mit Google reservieren". Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết. |
Thes. 5:17). Reserviere ich mir die Zeit, um mich auf die Zusammenkünfte vorzubereiten? “Tôi có sắp xếp thì giờ để chuẩn bị cho các buổi họp không? |
Ich habe es reservieren lassen. Nó được đặt rồi. |
Wenn der Nutzer ein Hotel auswählt, sieht er aktuelle Preise und Links zum Reservieren von Zimmern für den gewünschten Zeitraum und die Anzahl von Gästen. Khi du khách chọn khách sạn, họ sẽ thấy giá đã cập nhật và đường dẫn liên kết để đặt khách sạn vào ngày và với số lượng khách mà họ chọn. |
Sie sollen noch zwei reservieren. Lấy thêm 2 đơn vị nữa để dự phòng. |
Mit der Google Maps App können Sie über OpenTable, eine Website für Onlinereservierungen, einen Tisch in einem Restaurant reservieren. Sử dụng ứng dụng Google Maps để đặt chỗ tại nhà hàng ở Hoa Kỳ thông qua trang web đặt chỗ trực tuyến OpenTable. |
Christinnen müssen daher ebenfalls Prioritäten setzen und feste Zeiten für Bibellesen und ernsthaftes Studium reservieren. Vậy các chị tín đồ Đấng Christ cũng phải ấn định những việc ưu tiên và dành khoản thời gian nhất định cho việc đọc và học hỏi Kinh Thánh cách nghiêm túc. |
Ich hätte einen Tisch reservieren sollen. Lẽ ra tôi nên đặt bàn trước. |
Man kann nicht reservieren. Đâu cần dành chỗ. |
Versuche, dir jede Woche etwas Zeit für Rückbesuche zu reservieren. Hãy cố gắng dành thì giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
LÖSUNGSANSATZ: Regelmäßig Zeit reservieren, um über die Familienfinanzen zu sprechen. HÃY THỬ XEM: Quy định khoảng thời gian cụ thể để thường xuyên bàn về vấn đề tài chánh của gia đình. |
9 Warum nicht beim nächsten Familienstudium Zeit reservieren, um sich einmal anzusehen, wie in den kommenden Monaten alle vermehrt tätig sein können. 9 Sao anh chị không dành thời gian vào buổi học gia đình lần tới để xem xét cách thức mà toàn thể gia đình có thể gia tăng hoạt động trong những tháng tới. |
Er benötigt diese Nummer beispielsweise, um einen Tisch in einem Restaurant zu reservieren. Ví dụ: Trợ lý Google sẽ dùng số điện thoại này khi đặt chỗ nhà hàng. |
Genau wie bei Angeboten, die nie verkauft wurden, können Sie in einem erneut geöffneten Angebot auch jederzeit explizit Inventar reservieren. Cũng như với đề xuất chưa bao giờ được bán, bạn có thể chọn đặt trước khoảng không quảng cáo một cách rõ ràng vào bất kỳ lúc nào trong đề xuất mở lại. |
Wie können Sie den Spagat schaffen, sich „der wichtigeren Dinge zu vergewissern“ und jede Woche ein bisschen Zeit für etwas zu reservieren, was Ihnen einfach nur Freude macht? Dù phải làm ‘điều quan trọng’, nhưng mỗi tuần ít nhất bạn có thể dành thời gian để làm điều mình thích không? |
Und wenn man das Glück hat, es auf 16 oder 17 Jahre zu bringen, wachen Sie vielleicht morgens auf, wenn Sie wie die meisten Leute sind, und merken, dass sie vergessen haben, im Lieblingsrestaurant zu reservieren und haben nicht mal eine Karte. Dann hoffen und beten Sie, dass ihr Partner es auch vergessen hat. Và nếu như bạn đủ may mắn để có lần kỉ niệm thứ 16 hay 17, cũng như hầu hết mọi người, có lẽ bạn sẽ thức dậy vào buổi sáng nhận ra rằng mình đã quên đặt phòng tại nhà hàng yêu thích của mình và thậm chí quên cả thẻ tín dụng, và sau đó bạn chỉ mong và cầu cho đối phương cũng quên luôn |
Als geschickter Zimmermann hätte Jesus durchaus ein wenig Zeit dafür reservieren können, sich ein komfortables Haus zu bauen oder als kleine Einnahmequelle schöne Möbel zu fertigen. (Ma-thi-ơ 8:20) Là một người thợ mộc khéo léo, Chúa Giê-su đã có thể dành ra một ít thì giờ để xây một căn nhà đủ tiện nghi hoặc đóng những bộ bàn ghế tinh xảo để có thêm tiền. |
■ Lass in der Kongressstadt eine Unterkunft reservieren. ■ Đặt chỗ ở tại thành phố có đại hội. |
Andere reservieren jeden Monat eine bestimmte Summe für das weltweite Werk, wie sie es auch für den Unterhalt des Königreichssaals tun. Những người khác nữa thì lại dành ra một khoản tiền đóng góp hàng tháng cho hoạt động khắp thế giới, cũng như họ đóng góp cho các khoản chi phí trong Phòng Nước Trời. |
Selbst wenn man unter beengten Wohnverhältnissen lebt, empfiehlt es sich, für die Bibel und die entsprechenden Publikationen einen geeigneten Platz zu reservieren. Dù nơi bạn ở chật chội, hãy dành ra một chỗ thích hợp để cất giữ Kinh Thánh và những ấn phẩm giúp hiểu Kinh Thánh. |
Angesichts der Wichtigkeit des Werkes sollten wir für den Predigtdienst möglichst viel Zeit reservieren. Vì tầm quan trọng của công việc này, chúng ta muốn dành ra càng nhiều thì giờ càng tốt cho công việc rao giảng. |
3:2). Dazu gehört schon, dass man die Kongressstätte bei der Öffnung um 7.30 Uhr ruhig und geordnet betritt. Plätze reservieren wir nur für unmittelbare Familienangehörige, für unsere Fahrgemeinschaft oder für Personen, mit denen wir gegenwärtig die Bibel studieren. Khi phòng hội nghị mở cửa vào buổi sáng, chúng ta nên đi vào một cách trật tự và chỉ nên giữ chỗ cho những ai sống chung nhà, đi cùng xe, hoặc những người đang học hỏi Kinh Thánh với mình. |
Gelegentlich könnten wir das ganze Studium für eine solche Vorbereitung reservieren. Đôi khi bạn có thể dành cả buổi học để chuẩn bị như thế. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reservieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.