reparieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reparieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reparieren trong Tiếng Đức.
Từ reparieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là sửa, chửa, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reparieren
sửaverb Mein Auto hatte eine Panne heute Morgen und wird nicht vor Freitag repariert sein. Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu. |
chửaverb |
sửa chữaverb Dieses Auto muss repariert werden. Cái ô tô ấy phải được sửa chữa. |
Xem thêm ví dụ
Robotergesteuertes Reparieren oder Warten könnte die Lebenszeit von hunderten Satelliten verlängern, welche die Erde umkreisen. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Ich repariere es. Tôi sẽ sửa nó. |
« »Ja«, sagte Samuel, während mein Vater beunruhigt reagierte. »Aber das lässt sich reparieren, Mr. “Phải rồi”, Samuel nói, và khi thấy bố tôi có vẻ lo lắng, cậu tiếp: “Nhưng sửa chữa được, bác Salmon ạ. |
Angenommen, wir könnten den Schrotthaufen reparieren, haben wir keinen Weg, ihn mit Strom zu versorgen. Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó. |
Paare, die ständig versuchen, ihre Beziehung zu reparieren, haben einen viel positiveren Ausblick auf ihre Ehe. Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân. |
Da machte ich mich daran, die Maschine zu reparieren. Tôi bắt đầu sửa cái máy đó. |
Sie werden diesen Pinguin reparieren. Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt. |
Die verfügbaren Hilfsmittel sind dafür nicht gemacht, gehen schnell kaputt und sind schwer zu reparieren. Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
Aber wir können das reparieren. Nhưng ta có thể khắc phục nó. |
Reparier die Wand oder es setzt was. Tốt hơn là anh phải sửa bức tường lại hoặc là anh sẽ có chuyện lớn... |
Die Nachbarn waren beeindruckt, wenn freitags frühmorgens ein Team von 10 bis 12 Helfern einschließlich Schwestern beim Haus eines Glaubensbruders auftauchte und anfing, das Dach zu reparieren oder sogar völlig neu zu decken, und das kostenlos! Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí. |
Was bedeutet, der Verstand muss sich selbst reparieren. Điều đó có nghĩa trí nhớ cũng tự nó hồi phục được. |
Wir müssen irgendwo landen, um das Schiff zu reparieren und zu betanken. Chúng ta phải đáp xuống đâu đó để sửa tàu và nạp nhiên liệu. |
Da meine Eltern arm waren, hatte ich schon im Alter von 14 Jahren begonnen, Fahrräder, Nähmaschinen, Schreibmaschinen und andere Büromaschinen zu reparieren. Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi. |
Percy sagte mir, ich solle einen Datenbruch reparieren. Percy bảo tôi sửa một lỗ hổng dữ liệu. |
Können Sie's reparieren? Anh không sửa được à? |
Wenn Ihr Pixel ohne Ihr Verschulden einen Defekt aufweist, können Sie es unter Umständen reparieren oder ersetzen lassen. Nếu điện thoại Pixel bị lỗi mà không phải do bạn, bạn có thể trả lại để được sửa chữa hoặc thay thế. |
Ich repariere Sachen. Anh sẽ sửa lại. |
Vor 50 Jahren kamen Missionare in den Uhrmacherladen meines Vaters, um eine Uhr reparieren zu lassen. Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa. |
Heutzutage sind die Automobile so hochentwickelt, dass ein Durchschnittsmensch kaum etwas darüber weiß, wie man sie reparieren kann. Ngày nay xe hơi đều rất tinh vi đến mức mà một người bình thường biết rất ít về cách sửa xe. |
Ich erwiderte: „Ich repariere die Waschmaschine, damit du nicht alles von Hand waschen musst.“ Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.” |
Und der Krebs, der Körper, sagt, das Lungengewebe ist beschädigt, wir müssen die Lunge reparieren. Và khi cơ thể nói rằng mô phổi đang bị tổn thương thì ta cần chữa phổi. |
Ich kann die Sonde reparieren. Tôi có thể tìm máy dò và sửa. |
Wir mussten die geschädigten Bereiche reparieren. Chúng tôi phải sửa chữa vài chỗ bị tổn hại. |
Von der Blutgerinnung inspiriert, entwickeln Wissenschaftler Kunststoffe, die sich selbst reparieren können. Cơ chế đông máu đã tạo cảm hứng cho các nhà nghiên cứu. Họ đang chế tạo ra các loại nhựa có thể tự “chữa lành”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reparieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.